iLAW
iLAW
  • Tìm luật sư
    • Tư vấn pháp luật
      • Bài viết pháp luật
        • Câu hỏi pháp luật
          • Biểu mẫu
          • Dịch vụ pháp lý
          • Đặt câu hỏi miễn phí
          • Đăng nhập
          Biểu mẫu
          1. Biểu mẫu
          2. Đất đai  
          3. MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở (SỬ DỤNG CHO NHÀ Ở RIÊNG LẺ ĐÔ THỊ)
          11/07/2021

          MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở (SỬ DỤNG CHO NHÀ Ở RIÊNG LẺ ĐÔ THỊ)

          MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở (SỬ DỤNG CHO NHÀ Ở RIÊNG LẺ ĐÔ THỊ)

          Tải về
          Xem
          MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở (SỬ DỤNG CHO NHÀ Ở RIÊNG LẺ ĐÔ THỊ)



          Xã hội luôn phát triển từng bước nhanh chóng, kéo theo hạ tầng, các khu đô thị cũng phát triển ồ ạt. Từ đó, những vấn đề pháp lý liên quan để quản lý đô thị cũng là thắc mắc của rất nhiều người dân. Bạn đang có mong muốn xây dựng nhà ở tại khu đô thị, thành phố lớn nhưng chưa biết làm thế nào, cần có những thủ tục gì mới được phép tiến hành xây dựng? Đừng lo, với bài viết ngày hôm nay, iLAW xin hân hạnh giải đáp tất cả các thắc mắc liên quan đến vấn đề pháp lý xoay quanh câu chuyện “xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị”. 



          1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là gì?

          Căn cứ quy định tại Luật Nhà ở năm 2014, nhà ở riêng lẻ là nhà ở được xây dựng trên thửa đất riêng biệt thuộc quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân,.. bao gồm nhà ở biệt thự, nhà ở liền kề và nhà ở độc lập. 

          Khi tiến hành thi công xây dựng một công trình nhà ở riêng lẻ, người xây dựng phải tiến hành xin thủ tục cấp phép từ các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 

          Như vậy, đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là mẫu đơn trích từ Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng nhằm đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép tiến hành xây dựng nhà ở riêng lẻ theo nguyện vọng của mình (Ngoại trừ trường hợp các công trình, nhà ở không cần cấp giấy phép theo quy định của pháp luật). 


          >> Đặt câu hỏi MIỄN PHÍ với Luật sư.


          2. Thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng nhà ở theo quy định của pháp luật

          Căn cứ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014, thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng nhà ở (sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị) là UBND cấp quận/ huyện quản lý nơi được yêu cầu xây dựng nhà ở. 



          3. Các công trình xây dựng nhà ở không cần xin giấy phép xây dựng

          Căn cứ theo Điều 89 Luật Xây dựng năm 2014, các công trình xây dựng nhà ở sau đây không cần phải xin giấy phép, bao gồm: 

          - Nhà ở thuộc dự án phát triển đô thị hoặc khu nhà ở dưới 7 tầng và tổng diện tích sàn không quá 500m2; có quy hoạch đã được xét duyệt;

          - Công trình sửa chữa, cải tạo nhà ở bên trong, thay đổi cấu trúc mà không ảnh hưởng đến xung quanh, khu đô thị;

          - Công trình xây dựng nhà ở nông thôn, chưa có quy hoạch phát triển đô thị (ngoại trừ trường hợp xây dựng tại khu bảo tồn di tích,..).



          4. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng nhà ở (nhà ở riêng lẻ đô thị)

          Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014, điều kiện cấp giấy phép xây dựng nhà ở thuộc khu đô thị bao gồm:

          - Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

          - Đảm bảo an toàn cho công trình đang xây dựng, các công trình lân cận, đảm bảo an toàn môi trường, đảm bảo khoảng cách an toàn với công trình dễ cháy nổ, độc hại,...

          - Thực hiện kế hoạch xây dựng nhà ở riêng lẻ theo quy định tại khoản 7, Điều 79 Luật Xây dựng 2014;

          - Thực hiện hoàn tất hồ sơ được quy định theo đúng pháp luật;

          - Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị phải đáp ứng các điều kiện quy định tại mục 1 và phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng; đối với nhà ở riêng lẻ thuộc khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.




          5. Thành phần hồ sơ 

          Căn cứ theo quy định tại Điều 11 Thông tư 15/2016/TT-BXD, thành phần hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở thuộc đô thị bao gồm: 

          - Đơn đề nghị trích từ Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;

          - Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng; 

          - Số lượng hồ sơ: 02 bộ 



          Hình ảnh minh họa

          6. Các vấn đề khác

          - Nhà ở riêng lẻ tiến hành xây dựng khi không có giấy phép xây dựng bị xử lý theo quy định tại khoản 5 Điều 15 Nghị định 139/2017/NĐ-CP;

          - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày hoàn tất tiếp nhận hồ sơ;

          - Lệ phí được đóng căn cứ theo Thông tư 250/2016/TT-BTC, lệ phí được tính theo quy định chung của UBND từng tỉnh thành;



          7. Căn cứ pháp lý

          - Luật Nhà ở 2014;

          - Luật Xây dựng 2014;

          - Thông tư 250/2016/TT-BTC;

          - Nghị định 139/2017/NĐ-CP;

          - Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;

          - Thông tư 15/2016/TT-BXD;



          Sau đây là mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở (sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị) trích theo Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng:


          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc





          ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở

          (Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)

           

          Kính gửi: ..............................................................

           

          1. Tên chủ hộ: .........................................................................................................

          - Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................

           Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................

           Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................

           Số điện thoại: ..................................................................................................

          2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................

          - Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.

          - Tại: .................................................................................................................

          - Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................

          - Tỉnh, thành phố: .............................................................................................

          3. Nội dung đề nghị cấp phép: ...........................................................................

          - Cấp công trình: .......................

          - Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.

          - Tổng diện tích sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

          - Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

          - Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

          4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế (nếu có): ................................................

          - Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .............................

          - Địa chỉ: .................................................................................................................

          - Điện thoại: …………………..........................

          - Giấy đăng ký doanh nghiệp số (nếu có): ..........................cấp ngày ....................

          5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng

          6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

          Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

          1 -

          2 -                                                       ......... ngày ......... tháng ......... năm .........

          Người làm đơn

          (Ký ghi rõ họ tên)


           



            0905783785
          Nguyễn Thanh Thanh
          Luật sư: Nguyễn Thanh Thanh
          Ads

          89 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.6  

        • Gọi

        • 0903805552

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          Đoàn Văn Nên
          Luật sư: Đoàn Văn Nên
          Ads

          39 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.8  

        • Gọi

        • 0903328166

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          Nguyễn Ngọc Diệp
          Luật sư: Nguyễn Ngọc Diệp
          Ads

          127 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.6  

        • Gọi

        • 0899160677

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ

            Lĩnh vực Đất đai

            Không thể tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm?


            Gửi một câu hỏi miễn phí trên diễn đàn công cộng của chúng tôi. Đặt một câu hỏi

            Đặt câu hỏi

            - hoặc -

            Tìm kiếm luật sư bằng cách đánh giá và xếp hạng..

            Tìm kiếm luật sư

            Duyệt tìm Luật sư

            • Theo lĩnh vực
            • Theo tỉnh thành

                Đánh giá (Rating) của iLAW

                1. Hệ thống Đánh giá (Rating) trên iLAW hoạt động như thế nào

                iLAW đưa ra Đánh giá (Rating) dựa trên các thông tin do Luật sư cung cấp trong trang cá nhân của Luật sư và các thông tin mà iLAW thu thập được (ví dụ, các thông tin do Đoàn Luật sư, Liên đoàn Luật sư hoặc các Sở tư pháp công bố...). Thêm vào đó, thuật toán thông minh (Smart Agorithm) trên hệ thống iLAW cũng nhận diện và tự động cập nhật thường xuyên những thay đổi (tăng hoặc giảm) của Đánh giá (Rating). 

                2. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kinh nghiệm và bằng cấp

                Số năm kinh nghiệm hành nghề của Luật sư, học vấn, bằng cấp chuyên môn hoặc các bằng cấp trong các lĩnh vực liên quan mà Luật sư đạt được.

                Thành tựu trong nghề nghiệp

                Các giải thưởng, vinh danh, bằng khen…của cá nhân Luật sư hoặc của văn phòng/công ty nơi Luật sư làm việc.

                Danh tiếng và uy tín trong nghề

                Mức độ tích cực của các Nhận xét (reviews) và đánh giá sao (từ 1 sao đến 5 sao) chất lượng dịch vụ pháp lý từ khách hàng cũ và Đánh giá của luật sư đồng nghiệp đối với Luật sư.

                Đóng góp cho nghề

                Luật sư có xuất bản các sách chuyên ngành pháp lý, các bài viết, chia sẻ quan điểm pháp lý trên các báo, tạp chí, các tham luận, trình bày tại các hội thảo chuyên ngành pháp lý...

                Đóng góp cho cộng đồng

                Luật sư tích cực tham gia trả lời miễn phí các Câu hỏi của khách hàng, chia sẻ miễn phí các thông tin pháp lý hữu ích, các biểu mẫu, mẫu hợp đồng cho khách hàng trên iLAW.

                3. Các mức độ của Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kết quả Đánh giá (Rating) trên hệ thống iLAW được chia làm 04 mức độ tương ứng, phản ánh thông tin toàn diện về Luật sư và chất lượng cũng như uy tín của dịch vụ pháp lý mà Luật sư cung cấp:

                10 - 9.0: Xuất sắc 

                8.9 - 8.0: Rất tốt 

                7.9 - 7.0: Tốt 

                6.9 - 6.0: Trung bình

                • Về chúng tôi
                • Điều khoản sử dụng
                • Dành cho người dùng
                • Dành cho Luật sư
                • Chính sách bảo mật
                • Nội quy trang Nhận xét
                • Đánh giá của iLAW

                Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Pháp Lý Thông Minh

                Tầng 6,7 Toà nhà Friendship, số 31 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                Điện thoại: (028) 7303 2868

                Email: cskh@i-law.vn

                GCNĐKKD số 0314107106 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp ngày 10/11/2016

                iLAW chỉ cung cấp thông tin và nền tảng công nghệ để bạn sử dụng thông tin đó. Chúng tôi không phải là công ty luật và không cung cấp dịch vụ pháp lý. Bạn nên tham vấn ý kiến Luật sư cho vấn đề pháp lý mà bạn đang cần giải quyết. Vui lòng tham khảo Điều khoản sử dụng và Chính sách bảo mật khi sử dụng website.

                © iLAW Inc. All Rights Reserved 2019