Mẫu Hợp đồng sửa chữa nhà ở/ căn hộ chung cư
1. Hợp đồng sửa chữa nhà ở/căn hộ chung cư là gì?
Là hợp đồng được ký kết giữa chủ nhà với đơn vị thi công để sửa chữa khắc phục những hư hỏng trong quá trình sử dụng nhà ở hoặc căn hộ chung cư.
2. Các loại thông tin được bao gồm trong hợp đồng sửa chữa nhà ở/căn hộ chung cư
- Thông tin của các bên;
- Nội dung công việc;
- Khối lượng, chất lượng, tiến độ và địa điểm thi công;
- Giá trị của hợp đồng;
- Phương thức và thời hạn thanh toán;
- Bảo hiểm;
- Bảo hành;
- Trách nhiệm của các bên;
- Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng;
- Điều khoản bảo mật;
- Bất khả kháng;
- Giải quyết tranh chấp;
- Hiệu lực và chấm dứt hợp đồng;
- Các thỏa thuận khác phù hợp với quy định pháp luật.
3. Làm thế nào để bạn viết một hợp đồng sửa chữa nhà ở/căn hộ chung cư
Đầu tiên bạn cần liệt kê ra các danh mục các công việc mà bên thi công sửa chữa nhà ở/căn hộ chung cư phải thực hiện. Quy định càng chi tiết càng tốt vì sẽ là căn cứ để bên thi công tiến hành công việc và chủ nhà nghiệm thu công việc cũng như là cơ sở để thanh toán. Kèm với đó phải có bản vẽ chi tiết để bên thi công tiến hành công việc. Tuy nhiên, nếu là sửa chữa đơn giản có thể bỏ qua khâu bản vẽ thiết kế.
Tiếp theo các bên phải thỏa thuận về khối lượng, chất lượng, tiến độ và địa điểm thi công, việc thỏa thuận chi tiết sẽ là cơ sở để các bên tiến hành công việc và là căn cứ để nghiệm thu khi công việc hoàn thành.
Tiếp đó, phải đề cập đến giá trị hợp đồng. Các bên có thể thỏa thuận chủ nhà sẽ cung cấp nguyên vật liệu, thiết bị cho việc thi công sửa chữa nhà/căn hộ chung cư hoặc bên thi công cung cấp nguyên vật liệu, thiết bị. Điều này cũng ảnh hưởng đến giá trị của hợp đồng.
Về thời hạn thanh toán, thông thường các bên sẽ thỏa thuận thanh toán thành nhiều đợt dựa theo tiến độ thực hiện công việc, tuy nhiên các bên cũng có thể thỏa thuận thanh toán một lần sau khi thực hiện xong công việc hoặc một thỏa thuận khác.
Các bên nên thỏa thuận thêm điều khoản bảo hiểm. Vì tính chất của công việc xây dựng thường có nguy cơ xảy ra rủi ro về người và tài sản nên các bên cũng cần lưu ý đến vấn đề này.
Một thỏa thuận khác cũng cần đưa vào hợp đồng đó là vấn đề bảo hành sau khi công việc được thực hiện xong. Trong đó cần thỏa thuận mức độ thực hiện bảo hành của Bên thi công đối với công trình, thời gian bảo hành và cách thức thực hiện việc bảo hành.
Nội dung quan trọng không thể bỏ qua là quy định trách nhiệm của các bên:
- Đối với chủ nhà đó là trách nhiệm thực hiện thủ tục xin phép cần thiết để tiến hành sửa chữa nhà ở/căn hộ chung cư, cung cấp các yêu cầu kỹ thuật để bên thi công thực hiện công việc, cử người theo dõi, giám sát công việc và thanh toán đầy đủ, đúng hạn cho bên thi công.
- Đối với bên thi công đó là trách nhiệm thi công đúng theo hồ sơ thiết kế, đạt chất lượng, bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật theo yêu cầu của chủ nhà; thi công đúng thời hạn đã thỏa thuận, bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh môi trường, an ninh trật tự, phòng cháy chữa cháy trong khu vực thi công; thực hiện nghĩa vụ bảo hành.
3. Điều gì xảy ra nếu hợp đồng sửa chữa nhà ở/căn hộ chung cư bị vi phạm?
Các bên phải thỏa thuận các biện pháp xử lý khi các bên vi phạm hợp đồng, cụ thể các hành vi vi phạm thường có trong hợp đồng này là:
- Hành vi phạm nghĩa vụ thanh toán của chủ nhà;
- Hành vi chậm tiến độ thi công của bên thi công;
- Vi phạm yêu cầu về chất lượng đối với công trình của bên thi công;
- Vấn đề tự ý hủy bỏ hợp đồng sau khi đã ký kết và có hiệu lực;
- Các hành vi vi phạm khác mà hai bên xét thấy cần thiết phải đưa vào hợp đồng.
4. Hợp đồng sửa chữa nhà ở/căn hộ chung cư chịu sự điều chỉnh của quy định nào?
- Bộ luật dân sự năm 2015;
- Luật xây dựng năm 2014.
Bạn vẫn còn thắc mắc, hay đang gặp rắc rối về đất đai, nhà ở? Hơn 400 Luật sư chuyên về Đất đai và Nhà ở trên iLAW đang sẵn sàng hỗ trợ bạn. Hãy chọn ngay một Luật sư gần bạn và liên hệ với Luật sư đó để được tư vấn miễn phí.
HỢP ĐỒNG SỬA CHỮA NHÀ Ở/CĂN HỘ CHUNG CƯ
Số:_____________
Hợp
Đồng này được lập và ký ngày …tháng…năm…..giữa:
Chủ Nhà: [Tên đăng ký]
Trụ
sở chính: […]
GCNĐKKD
số: […] Được
cấp bởi: […]
Điện
thoại: […] Fax:
[…]
Đại
diện bởi: […] Chức
vụ: […]
Sau đây được gọi là “Bên A”.
Bên Nhận Thi Công: [Tên đăng ký]
Trụ sở chính: […]
GCNĐKKD số: […] Được
cấp bởi: […]
Điện thoại: […] Fax:
[…]
Đại diện bởi: […] Chức
vụ: […]
Sau đây được gọi là “Bên B”.
Bên A và Bên B (sau đây gọi riêng là “Bên” và gọi chung
là “Các Bên”) đồng ý ký kết Hợp đồng Sửa chữa Nhà ở/Căn hộ chung cư (“Hợp Đồng”)
với những điều khoản như sau:
Điều 1. Nội
dung công việc
1.1. Bên A đồng ý giao và Bên B đồng ý nhận thực
hiện công việc sửa chữa Nhà ở/Căn hộ chung cư của Bên A tại […] với nội dung chi
tiết như sau:
STT |
Hạng mục |
Số lượng |
Thành tiền |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
Tổng cộng |
| ||
VAT 10% |
| ||
Tổng tiền thanh toán |
|
1.2. Chi tiết thi công được thể hiện trên bản vẽ được Bên A chấp thuận vào ngày […] tháng […] năm […] được đính kèm
trong Hợp đồng này.
Điều 2. Khối lượng, chất lượng,
tiến độ và địa điểm thi công
2.1.
Khối lượng thi công: Tổng khối lượng
thi công: […] hạng mục
2.2.
Chất lượng: Theo hồ sơ thiết kế đã
được Bên A phê duyệt, theo đúng yêu cầu của Bên A bảo đảm thẩm mỹ và chính xác
của các kết cấu xây dựng và thiết bị lắp đặt theo đúng kỹ thuật và các tiêu
chuẩn, quy định pháp luật hiện hành về thi công Nhà ở/Căn hộ chung cư.
2.3.
Thời gian thi công: Trong vòng […] ngày,
dự kiến từ ngày […] đến ngày […]. Bên B bắt đầu thi công công trình khi Bên B
nhận được thanh toán lần 1, bản vẽ ký duyệt, xác nhận mẫu vật liệu, bàn giao
mặt bằng từ Bên A. Trong vòng 07 ngày kể từ ngày kết thúc, hai bên sẽ ký biên
bản bàn giao Công trình.
2.4.
Địa điểm thi công: […]
Điều 3. Giá trị hợp đồng
3.1
Trị
giá Hợp đồng như sau:
3.1.1 Giá trị hợp đồng: […] đồng (đã bao gồm
VAT)
Bằng chữ: […]
3.2
Bất
cứ thay đổi liên quan đến giá trị Hợp đồng phải được lập thành văn bản được sự
đồng ý của cả hai bên.
Điều 4. Phương thức và thời hạn thanh
toán
4.1
Phương thức thanh toán: Bên B Thanh
toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình thức chuyển khoản vào tài khoản của Bên
A theo các thông tin dưới đây:
Chủ tài khoản : […]
Tài khoản số : […]
Tại Ngân hàng : […]
4.2
Thời
hạn thực hiện thanh toán:
4.2.1
Trong vòng […] ngày làm việc kể từ ngày
ký hợp đồng Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B […] % giá trị hợp đồng (tương đương […]
đồng).
4.2.2
Trong vòng […] ngày làm việc kể từ ngày
Bên B hoàn thành công việc được nêu tại Điều 2 Hợp đồng và Bên A nhận được
chứng từ thanh toán quy định tại khoản 4.2.3 Điều này, Bên A sẽ thanh toán cho
Bên B […] % giá trị Hợp đồng còn lại, tương đương với […] đồng.
4.2.3
Chứng từ thanh toán:
-
Hóa
đơn GTGT;
-
Biên
bản xác nhận khối lượng công việc đã thực hiện (có chữ ký xác nhận của người
đại diện có thẩm quyền của hai bên).
Điều
5. Bảo hiểm
Trong quá trình thực hiện thi công sửa chữa Nhà/Căn hộ
chung cư, Bên B phải chịu trách nhiệm mua bảo hiểm đối với người lao động, bảo
hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba theo quy định pháp luật.
Điều
6. Bảo hành
6.1
Bên B
có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình sau khi bàn giao cho Bên A. Nội
dung bảo hành công trình bao gồm: khắc phục, sửa chữa khiếm khuyết khi công
trình vận hành, sử dụng không bình thường do lỗi của Bên B gây ra; chi phí về
nhân công và vật tư trong thời gian bảo hành do Bên B chịu.
6.2
Thời
gian bảo hành công trình là 12 tháng kể từ ngày Bên B bàn giao công trình đưa
vào sử dụng.
6.3
Trong
thời gian bảo hành công trình, khi xảy ra sự cố, Bên A sẽ thông báo cho Bên B.
Trong vòng 01 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Bên B phải cử nhân viên đến
giải quyết sự cố cho Bên A.
Điều 7. Trách nhiệm của các bên
7.1
Trách nhiệm của Bên A:
7.1.1
Hoàn tất các thủ tục xin phép xây dựng cần thiết để
được sửa chữa Nhà ở/Căn hộ chung cư;
7.1.2
Cung cấp toàn bộ yêu cầu kỹ thuật, tạo điều kiện thuận
lợi để Bên B thi công đúng tiến độ;
7.1.3
Cử người theo dõi giám sát hoặc trực tiếp giám sát
trong thời gian thi công sửa chữa;
7.1.4
Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên B theo Hợp đồng.
7.2
Trách nhiệm của Bên B:
7.2.1
Bên B phải thi công đúng theo hồ sơ thiết kế và thi
công đạt chất lượng, bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật, và tuân thủ theo đúng
yêu cầu của Bên A;
7.2.2
Bảo đảm thực hiện Công trình đúng thời hạn. Bên B chỉ
được gia hạn theo một trong các điều kiện quy định dưới đây:
-
Được Bên A chấp thuận;
-
Bên A không xin được các giấy phép có liên quan cho
việc thực hiện sửa chữa Nhà ở/Căn hộ chung cư;
-
Do các nhà cung cấp mà Bên A chỉ định giao hàng trễ.
7.2.3
Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh môi trường xung
quanh, bảo đảm an ninh trật tự xã hội, phòng cháy chữa cháy trong khu vực thi
công;
7.2.4
Thông báo cho Bên A biết các sai sót, lỗi trong thiết
kế hoặc trong công trình mà Bên B phát hiện được để các Bên có biện pháp xử lý kịp
thời trước khi thi công tiếp;
7.2.5
Tự thu xếp thuê mướn, sắp đặt nơi ăn ở cho công nhân
làm việc.
7.2.6
Thực hiện bảo hành công trình theo đúng quy định Hợp
đồng.
Điều 8.
Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
8.1
Trường
hợp Bên A thanh toán không đúng hạn như quy định tại Điều 4 của Hợp đồng này,
thì Bên A phải
chịu phạt một số tiền theo lãi suất nợ quá hạn do Ngân hàng Vietcombank công bố
trên số tiền chậm thanh toán và cho thời gian chậm thanh toán.
8.2
Nếu
việc thanh toán trễ quá 05 (năm) ngày, Bên B có quyền tạm ngưng thi công cho
đến khi nhận được thanh toán từ Bên A.
8.3
Nếu
Bên B chậm tiến độ như đã quy định trong Hợp đồng thì phải chịu phạt
0.1%/ngày/trị giá Hợp đồng nhưng không được vượt quá 05 (năm) ngày.
8.4
Nếu
tiến độ thi công công trình bị chậm quá 05 (năm) ngày, Bên A có quyền chấm dứt
Hợp đồng và yêu cầu Bên B bồi thường toàn bộ thiệt hại phát sinh.
8.5
Nếu Bên
B không thực hiện đúng các yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu chất lượng công trình và
gây hư hỏng công trình thì Bên B phải bồi thường thiệt hại cho Bên A.
8.6
Trường
hợp một trong hai bên tự ý hủy hợp đồng sau khi hợp đồng đã được ký kết và có
hiệu lực thì phải chịu phạt 8% giá trị hợp đồng và bồi thường những thiệt hại
phát sinh (nếu có) cho Bên kia.
Điều 9.
Bảo mật
Mỗi Bên sẽ không tiết lộ bất cứ thông tin nào liên
quan đến Hợp Đồng này hoặc của Bên còn lại cho bất cứ bên thứ ba nào mà không
có sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên còn lại, trừ trường hợp pháp luật có
quy định khác. Mỗi Bên cam kết có biện pháp phù hợp để đảm bảo rằng những nhân
viên có liên quan của mình cũng tuân thủ quy định này và sẽ chịu trách nhiệm
trong trường hợp có bất cứ hành vi nào vi phạm quy định này. Điều khoản này sẽ
vẫn có hiệu lực kể cả sau khi Hợp Đồng này hết hạn hoặc chấm dứt.
Điều 10.
Bất khả kháng
10.1 Bất khả kháng là những sự kiện
khách quan nằm ngoài sự kiểm soát của các bên bao gồm nhưng không giới hạn ở:
động đất, bão, lũ lụt, gió lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh hay đe
dọa chiến tranh… hoặc các thảm họa khác không thể lường trước được; hoặc sự
thay đổi của luật pháp bởi chính quyền Việt Nam.
10.2 Khi một bên không thể thực hiện tất
cả hay một phần của nghĩa vụ Hợp đồng do sự kiện bất khả kháng gây ra một cách
trực tiếp, Bên này sẽ không được xem là vi phạm Hợp đồng nếu đáp ứng được tất
cả những điều kiện sau:
10.2.1 Bất khả kháng là nguyên nhân trực
tiếp của sự gián đoạn hoặc trì hoãn việc thực hiện nghĩa vụ; và
10.2.2 Bên bị gặp phải sự kiện bất khả
kháng đã nỗ lực để thực hiện nghĩa vụ của mình và giảm thiểu thiệt hại gây ra
cho Bên kia bởi sự kiện bất khả kháng; và
10.2.3 Tại thời điểm xảy ra sự kiện bất
khả kháng, bên gặp phải sự kiện bất khả kháng kháng phải thông báo ngay cho bên
kia cũng như cung cấp văn bản thông báo và giải thích về lý do gây ra sự gián
đoạn hoặc trì hoãn thực hiện nghĩa vụ.
Điều 11.
Hiệu lực và chấm
dứt Hợp đồng
11.1
Hợp Đồng này có hiệu lực từ […] đến
[…].
11.2
Hợp Đồng này sẽ chấm dứt trước thời
hạn trong những trường hợp sau:
11.2.1 Nếu
các bên đồng ý chấm dứt bằng văn bản.
11.2.2 Nếu
bất cứ vi phạm Hợp đồng nào không được khắc phục trong thời hạn […] ngày kể từ
ngày nhận được yêu cầu khắc phục từ Bên không vi phạm. Trong trường hợp này,
Bên không vi phạm có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng bằng cách gửi văn bản
thông báo cho Bên vi phạm.
11.2.3 Nếu
sự kiện bất khả kháng kéo dài quá […] ngày kể từ ngày phát sinh, Hợp Đồng này
có thể được chấm dứt dựa trên văn bản thông báo của một Bên cho Bên còn lại.
Điều 12.
Giải quyết tranh
chấp
Trong
trường hợp có bất cứ mâu thuẫn nào phát sinh từ Hợp Đồng này, Các Bên sẽ ưu
tiên giải quyết vấn đề bằng thương lượng. Nếu không thể giải quyết được trong
vòng 30 ngày, vấn đề sẽ được giải quyết bởi Tòa án có thẩm quyền. Bên thua kiện
phải thanh toán tất cả các chi phí liên quan đến việc giải quyết tranh chấp cho
Bên thắng kiện (bao gồm cả chi phí luật sư).
Điều 13.
Điều khoản chung
13.1
Hợp
Đồng này được điều chỉnh và giải thích theo pháp luật Việt Nam.
13.2
Mọi
sửa đổi hoặc bổ sung Hợp Đồng đều phải được lập thành văn bản và ký duyệt bởi
người có thẩm quyền của mỗi Bên.
13.3
Mỗi
Bên không được phép chuyển giao bất cứ quyền, nghĩa vụ nào trong Hợp Đồng này
cho bất cứ bên thứ ba nào mà không được sự chấp thuận trước bằng văn bản của
Bên còn lại.
13.4
Hợp
Đồng này sẽ được lập thành […] bản có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ […] bản để
thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A |
|
ĐẠI DIỆN BÊN B |
Lĩnh vực Dân Sự
Không thể tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm?
Gửi một câu hỏi miễn phí trên diễn đàn công cộng của chúng tôi. Đặt một câu hỏi
Đặt câu hỏi- hoặc -
Tìm kiếm luật sư bằng cách đánh giá và xếp hạng..
Tìm kiếm luật sư