iLAW
iLAW
  • Tìm luật sư
    • Tư vấn pháp luật
      • Bài viết pháp luật
        • Câu hỏi pháp luật
          • Biểu mẫu
          • Dịch vụ pháp lý
          • Đặt câu hỏi miễn phí
          • Đăng nhập
          Biểu mẫu
          1. Biểu mẫu
          2. Dân Sự  
          3. Mẫu Hợp đồng sửa chữa nhà ở/ căn hộ chung cư
          31/03/2021

          Mẫu Hợp đồng sửa chữa nhà ở/ căn hộ chung cư

          Mẫu Hợp đồng sửa chữa nhà ở/ căn hộ chung cư

          Tải về
          Xem
          Mẫu Hợp đồng sửa chữa nhà ở/ căn hộ chung cư

          1. Hợp đồng sửa chữa nhà ở/căn hộ chung cư là gì?

          Là hợp đồng được ký kết giữa chủ nhà với đơn vị thi công để sửa chữa khắc phục những hư hỏng trong quá trình sử dụng nhà ở hoặc căn hộ chung cư. 

          2. Các loại thông tin được bao gồm trong hợp đồng sửa chữa nhà ở/căn hộ chung cư

          • Thông tin của các bên;
          • Nội dung công việc;
          • Khối lượng, chất lượng, tiến độ và địa điểm thi công;
          • Giá trị của hợp đồng;
          • Phương thức và thời hạn thanh toán; 
          • Bảo hiểm;
          • Bảo hành;
          • Trách nhiệm của các bên;
          • Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng;
          • Điều khoản bảo mật;
          • Bất khả kháng;
          • Giải quyết tranh chấp;
          • Hiệu lực và chấm dứt hợp đồng;
          • Các thỏa thuận khác phù hợp với quy định pháp luật.

          3. Làm thế nào để bạn viết một hợp đồng sửa chữa nhà ở/căn hộ chung cư

          Đầu tiên bạn cần liệt kê ra các danh mục các công việc mà bên thi công sửa chữa nhà ở/căn hộ chung cư phải thực hiện. Quy định càng chi tiết càng tốt vì sẽ là căn cứ để bên thi công tiến hành công việc và chủ nhà nghiệm thu công việc cũng như là cơ sở để thanh toán. Kèm với đó phải có bản vẽ chi tiết để bên thi công tiến hành công việc. Tuy nhiên, nếu là sửa chữa đơn giản có thể bỏ qua khâu bản vẽ thiết kế.

          Tiếp theo các bên phải thỏa thuận về khối lượng, chất lượng, tiến độ và địa điểm thi công, việc thỏa thuận chi tiết sẽ là cơ sở để các bên tiến hành công việc và là căn cứ để nghiệm thu khi công việc hoàn thành.

          Tiếp đó, phải đề cập đến giá trị hợp đồng. Các bên có thể thỏa thuận chủ nhà sẽ cung cấp nguyên vật liệu, thiết bị cho việc thi công sửa chữa nhà/căn hộ chung cư hoặc bên thi công cung cấp nguyên vật liệu, thiết bị. Điều này cũng ảnh hưởng đến giá trị của hợp đồng. 

          Về thời hạn thanh toán, thông thường các bên sẽ thỏa thuận thanh toán thành nhiều đợt dựa theo tiến độ thực hiện công việc, tuy nhiên các bên cũng có thể thỏa thuận thanh toán một lần sau khi thực hiện xong công việc hoặc một thỏa thuận khác. 

          Các bên nên thỏa thuận thêm điều khoản bảo hiểm. Vì tính chất của công việc xây dựng thường có nguy cơ xảy ra rủi ro về người và tài sản nên các bên cũng cần lưu ý đến vấn đề này.

          Một thỏa thuận khác cũng cần đưa vào hợp đồng đó là vấn đề bảo hành sau khi công việc được thực hiện xong. Trong đó cần thỏa thuận mức độ thực hiện bảo hành của Bên thi công đối với công trình, thời gian bảo hành và cách thức thực hiện việc bảo hành.

          Nội dung quan trọng không thể bỏ qua là quy định trách nhiệm của các bên:

          • Đối với chủ nhà đó là trách nhiệm thực hiện thủ tục xin phép cần thiết để tiến hành sửa chữa nhà ở/căn hộ chung cư, cung cấp các yêu cầu kỹ thuật để bên thi công thực hiện công việc, cử người theo dõi, giám sát công việc và thanh toán đầy đủ, đúng hạn cho bên thi công.
          • Đối với bên thi công đó là trách nhiệm thi công đúng theo hồ sơ thiết kế, đạt chất lượng, bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật theo yêu cầu của chủ nhà; thi công đúng thời hạn đã thỏa thuận, bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh môi trường, an ninh trật tự, phòng cháy chữa cháy trong khu vực thi công; thực hiện nghĩa vụ bảo hành.

          3. Điều gì xảy ra nếu hợp đồng sửa chữa nhà ở/căn hộ chung cư bị vi phạm?

          Các bên phải thỏa thuận các biện pháp xử lý khi các bên vi phạm hợp đồng, cụ thể các hành vi vi phạm thường có trong hợp đồng này là:

          • Hành vi phạm nghĩa vụ thanh toán của chủ nhà;
          • Hành vi chậm tiến độ thi công của bên thi công;
          • Vi phạm yêu cầu về chất lượng đối với công trình của bên thi công;
          • Vấn đề tự ý hủy bỏ hợp đồng sau khi đã ký kết và có hiệu lực;
          • Các hành vi vi phạm khác mà hai bên xét thấy cần thiết phải đưa vào hợp đồng.

          4. Hợp đồng sửa chữa nhà ở/căn hộ chung cư chịu sự điều chỉnh của quy định nào?

          • Bộ luật dân sự năm 2015;
          • Luật xây dựng năm 2014.


          Bạn vẫn còn thắc mắc, hay đang gặp rắc rối về đất đai, nhà ở? Hơn 400 Luật sư chuyên về Đất đai và Nhà ở trên iLAW đang sẵn sàng hỗ trợ bạn. Hãy chọn ngay một Luật sư gần bạn và liên hệ với Luật sư đó để được tư vấn miễn phí.

          HỢP ĐỒNG SỬA CHỮA NHÀ Ở/CĂN HỘ CHUNG CƯ

          Số:_____________

           

          Hợp Đồng này được lập và ký ngày …tháng…năm…..giữa:

           

          Chủ Nhà: [Tên đăng ký]

          Trụ sở chính: […]

          GCNĐKKD số: […]                                               Được cấp bởi: […]

          Điện thoại: […]                                                       Fax: […]                        

          Đại diện bởi: […]                                                    Chức vụ: […]

          Sau đây được gọi là “Bên A”.

           

          Bên Nhận Thi Công: [Tên đăng ký]

          Trụ sở chính: […]

          GCNĐKKD số: […]                                               Được cấp bởi: […]

          Điện thoại: […]                                                       Fax: […]                        

          Đại diện bởi: […]                                                    Chức vụ: […]

          Sau đây được gọi là “Bên B”.

          Bên A và Bên B (sau đây gọi riêng là “Bên” và gọi chung là “Các Bên”) đồng ý ký kết Hợp đồng Sửa chữa Nhà ở/Căn hộ chung cư (“Hợp Đồng”) với những điều khoản như sau:

          Điều 1. Nội dung công việc

          1.1.      Bên A đồng ý giao và Bên B đồng ý nhận thực hiện công việc sửa chữa Nhà ở/Căn hộ chung cư của Bên A tại […] với nội dung chi tiết như sau: 

          STT

          Hạng mục

          Số lượng

          Thành tiền

          1

           

           

           

          2

           

           

           

          3

           

           

           

          4

           

           

           

          Tổng cộng

           

          VAT 10%

           

          Tổng tiền thanh toán

           

          1.2.      Chi tiết thi công được thể hiện trên bản vẽ được Bên A chấp thuận vào ngày […] tháng […] năm […] được đính kèm trong Hợp đồng này.

          Điều 2.   Khối lượng, chất lượng, tiến độ và địa điểm thi công

          2.1.      Khối lượng thi công: Tổng khối lượng thi công: […] hạng mục

          2.2.      Chất lượng: Theo hồ sơ thiết kế đã được Bên A phê duyệt, theo đúng yêu cầu của Bên A bảo đảm thẩm mỹ và chính xác của các kết cấu xây dựng và thiết bị lắp đặt theo đúng kỹ thuật và các tiêu chuẩn, quy định pháp luật hiện hành về thi công Nhà ở/Căn hộ chung cư.

          2.3.      Thời gian thi công: Trong vòng […] ngày, dự kiến từ ngày […] đến ngày […]. Bên B bắt đầu thi công công trình khi Bên B nhận được thanh toán lần 1, bản vẽ ký duyệt, xác nhận mẫu vật liệu, bàn giao mặt bằng từ Bên A. Trong vòng 07 ngày kể từ ngày kết thúc, hai bên sẽ ký biên bản bàn giao Công trình.

          2.4.      Địa điểm thi công: […]

          Điều 3.   Giá trị hợp đồng

          3.1        Trị giá Hợp đồng như sau:

          3.1.1       Giá trị hợp đồng: […] đồng (đã bao gồm VAT)

          Bằng chữ: […]

          3.2        Bất cứ thay đổi liên quan đến giá trị Hợp đồng phải được lập thành văn bản được sự đồng ý của cả hai bên.

          Điều 4.   Phương thức và thời hạn thanh toán

          4.1        Phương thức thanh toán: Bên B Thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình thức chuyển khoản vào tài khoản của Bên A theo các thông tin dưới đây:

          Chủ tài khoản    : […]

          Tài khoản số      : […]

          Tại Ngân hàng   : […]

          4.2        Thời hạn thực hiện thanh toán:

          4.2.1       Trong vòng […] ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B […] % giá trị hợp đồng (tương đương […] đồng).

          4.2.2       Trong vòng […] ngày làm việc kể từ ngày Bên B hoàn thành công việc được nêu tại Điều 2 Hợp đồng và Bên A nhận được chứng từ thanh toán quy định tại khoản 4.2.3 Điều này, Bên A sẽ thanh toán cho Bên B […] % giá trị Hợp đồng còn lại, tương đương với […] đồng.  

          4.2.3       Chứng từ thanh toán:

          -          Hóa đơn GTGT;

          -          Biên bản xác nhận khối lượng công việc đã thực hiện (có chữ ký xác nhận của người đại diện có thẩm quyền của hai bên).

          Điều 5.    Bảo hiểm

          Trong quá trình thực hiện thi công sửa chữa Nhà/Căn hộ chung cư, Bên B phải chịu trách nhiệm mua bảo hiểm đối với người lao động, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba theo quy định pháp luật.

          Điều 6.    Bảo hành

          6.1        Bên B có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình sau khi bàn giao cho Bên A. Nội dung bảo hành công trình bao gồm: khắc phục, sửa chữa khiếm khuyết khi công trình vận hành, sử dụng không bình thường do lỗi của Bên B gây ra; chi phí về nhân công và vật tư trong thời gian bảo hành do Bên B chịu.

          6.2        Thời gian bảo hành công trình là 12 tháng kể từ ngày Bên B bàn giao công trình đưa vào sử dụng.

          6.3        Trong thời gian bảo hành công trình, khi xảy ra sự cố, Bên A sẽ thông báo cho Bên B. Trong vòng 01 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Bên B phải cử nhân viên đến giải quyết sự cố cho Bên A.

          Điều 7.   Trách nhiệm của các bên

          7.1        Trách nhiệm của Bên A:

          7.1.1       Hoàn tất các thủ tục xin phép xây dựng cần thiết để được sửa chữa Nhà ở/Căn hộ chung cư;

          7.1.2       Cung cấp toàn bộ yêu cầu kỹ thuật, tạo điều kiện thuận lợi để Bên B thi công đúng tiến độ;

          7.1.3       Cử người theo dõi giám sát hoặc trực tiếp giám sát trong thời gian thi công sửa chữa;

          7.1.4       Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên B theo Hợp đồng.

          7.2        Trách nhiệm của Bên B:

          7.2.1       Bên B phải thi công đúng theo hồ sơ thiết kế và thi công đạt chất lượng, bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật, và tuân thủ theo đúng yêu cầu của Bên A;

          7.2.2       Bảo đảm thực hiện Công trình đúng thời hạn. Bên B chỉ được gia hạn theo một trong các điều kiện quy định dưới đây:

          -          Được Bên A chấp thuận;

          -          Bên A không xin được các giấy phép có liên quan cho việc thực hiện sửa chữa Nhà ở/Căn hộ chung cư;

          -          Do các nhà cung cấp mà Bên A chỉ định giao hàng trễ.

          7.2.3       Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh môi trường xung quanh, bảo đảm an ninh trật tự xã hội, phòng cháy chữa cháy trong khu vực thi công;

          7.2.4       Thông báo cho Bên A biết các sai sót, lỗi trong thiết kế hoặc trong công trình mà Bên B phát hiện được để các Bên có biện pháp xử lý kịp thời trước khi thi công tiếp;

          7.2.5       Tự thu xếp thuê mướn, sắp đặt nơi ăn ở cho công nhân làm việc.

          7.2.6       Thực hiện bảo hành công trình theo đúng quy định Hợp đồng.

          Điều 8.                     Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

          8.1        Trường hợp Bên A thanh toán không đúng hạn như quy định tại Điều 4 của Hợp đồng này,

          thì Bên A phải chịu phạt một số tiền theo lãi suất nợ quá hạn do Ngân hàng Vietcombank công bố trên số tiền chậm thanh toán và cho thời gian chậm thanh toán.

          8.2        Nếu việc thanh toán trễ quá 05 (năm) ngày, Bên B có quyền tạm ngưng thi công cho đến khi nhận được thanh toán từ Bên A.

          8.3        Nếu Bên B chậm tiến độ như đã quy định trong Hợp đồng thì phải chịu phạt 0.1%/ngày/trị giá Hợp đồng nhưng không được vượt quá 05 (năm) ngày.

          8.4        Nếu tiến độ thi công công trình bị chậm quá 05 (năm) ngày, Bên A có quyền chấm dứt Hợp đồng và yêu cầu Bên B bồi thường toàn bộ thiệt hại phát sinh.

          8.5        Nếu Bên B không thực hiện đúng các yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu chất lượng công trình và gây hư hỏng công trình thì Bên B phải bồi thường thiệt hại cho Bên A.

          8.6        Trường hợp một trong hai bên tự ý hủy hợp đồng sau khi hợp đồng đã được ký kết và có hiệu lực thì phải chịu phạt 8% giá trị hợp đồng và bồi thường những thiệt hại phát sinh (nếu có) cho Bên kia.

          Điều 9.    Bảo mật

          Mỗi Bên sẽ không tiết lộ bất cứ thông tin nào liên quan đến Hợp Đồng này hoặc của Bên còn lại cho bất cứ bên thứ ba nào mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên còn lại, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. Mỗi Bên cam kết có biện pháp phù hợp để đảm bảo rằng những nhân viên có liên quan của mình cũng tuân thủ quy định này và sẽ chịu trách nhiệm trong trường hợp có bất cứ hành vi nào vi phạm quy định này. Điều khoản này sẽ vẫn có hiệu lực kể cả sau khi Hợp Đồng này hết hạn hoặc chấm dứt.

          Điều 10.     Bất khả kháng

          10.1    Bất khả kháng là những sự kiện khách quan nằm ngoài sự kiểm soát của các bên bao gồm nhưng không giới hạn ở: động đất, bão, lũ lụt, gió lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh hay đe dọa chiến tranh… hoặc các thảm họa khác không thể lường trước được; hoặc sự thay đổi của luật pháp bởi chính quyền Việt Nam.

          10.2    Khi một bên không thể thực hiện tất cả hay một phần của nghĩa vụ Hợp đồng do sự kiện bất khả kháng gây ra một cách trực tiếp, Bên này sẽ không được xem là vi phạm Hợp đồng nếu đáp ứng được tất cả những điều kiện sau:

          10.2.1   Bất khả kháng là nguyên nhân trực tiếp của sự gián đoạn hoặc trì hoãn việc thực hiện nghĩa vụ; và

          10.2.2   Bên bị gặp phải sự kiện bất khả kháng đã nỗ lực để thực hiện nghĩa vụ của mình và giảm thiểu thiệt hại gây ra cho Bên kia bởi sự kiện bất khả kháng; và

          10.2.3   Tại thời điểm xảy ra sự kiện bất khả kháng, bên gặp phải sự kiện bất khả kháng kháng phải thông báo ngay cho bên kia cũng như cung cấp văn bản thông báo và giải thích về lý do gây ra sự gián đoạn hoặc trì hoãn thực hiện nghĩa vụ.

          Điều 11.  Hiệu lực và chấm dứt Hợp đồng

          11.1        Hợp Đồng này có hiệu lực từ […] đến […].

          11.2        Hợp Đồng này sẽ chấm dứt trước thời hạn trong những trường hợp sau:

          11.2.1   Nếu các bên đồng ý chấm dứt bằng văn bản.

          11.2.2   Nếu bất cứ vi phạm Hợp đồng nào không được khắc phục trong thời hạn […] ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu khắc phục từ Bên không vi phạm. Trong trường hợp này, Bên không vi phạm có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng bằng cách gửi văn bản thông báo cho Bên vi phạm.

          11.2.3   Nếu sự kiện bất khả kháng kéo dài quá […] ngày kể từ ngày phát sinh, Hợp Đồng này có thể được chấm dứt dựa trên văn bản thông báo của một Bên cho Bên còn lại.

          Điều 12.  Giải quyết tranh chấp

          Trong trường hợp có bất cứ mâu thuẫn nào phát sinh từ Hợp Đồng này, Các Bên sẽ ưu tiên giải quyết vấn đề bằng thương lượng. Nếu không thể giải quyết được trong vòng 30 ngày, vấn đề sẽ được giải quyết bởi Tòa án có thẩm quyền. Bên thua kiện phải thanh toán tất cả các chi phí liên quan đến việc giải quyết tranh chấp cho Bên thắng kiện (bao gồm cả chi phí luật sư).

          Điều 13.  Điều khoản chung

          13.1     Hợp Đồng này được điều chỉnh và giải thích theo pháp luật Việt Nam.

          13.2     Mọi sửa đổi hoặc bổ sung Hợp Đồng đều phải được lập thành văn bản và ký duyệt bởi người có thẩm quyền của mỗi Bên.

          13.3     Mỗi Bên không được phép chuyển giao bất cứ quyền, nghĩa vụ nào trong Hợp Đồng này cho bất cứ bên thứ ba nào mà không được sự chấp thuận trước bằng văn bản của Bên còn lại.

          13.4     Hợp Đồng này sẽ được lập thành […] bản có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ […] bản để thực hiện.

           

          ĐẠI DIỆN BÊN A

           

          ĐẠI DIỆN BÊN B



            0902293579
          Ngô Quốc Việt
          Luật sư: Ngô Quốc Việt
          Ads

          8 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.7  

        • Gọi

        • 0916361717

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          Phạm Thị Thu
          Luật sư: Phạm Thị Thu
          Ads

          99 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.6  

        • Gọi

        • 0913382992

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          Nguyễn Văn Toàn
          Luật sư: Nguyễn Văn Toàn
          Ads

          36 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.4  

        • Gọi

        • 0902524567

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ

            Lĩnh vực Dân Sự

            1. Thu hồi nợ
            2. Tranh chấp dân sự
            3. Vay tiền cá nhân
            4. Vay tiền ngân hàng

            Không thể tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm?


            Gửi một câu hỏi miễn phí trên diễn đàn công cộng của chúng tôi. Đặt một câu hỏi

            Đặt câu hỏi

            - hoặc -

            Tìm kiếm luật sư bằng cách đánh giá và xếp hạng..

            Tìm kiếm luật sư

            Duyệt tìm Luật sư

            • Theo lĩnh vực
            • Theo tỉnh thành

                Đánh giá (Rating) của iLAW

                1. Hệ thống Đánh giá (Rating) trên iLAW hoạt động như thế nào

                iLAW đưa ra Đánh giá (Rating) dựa trên các thông tin do Luật sư cung cấp trong trang cá nhân của Luật sư và các thông tin mà iLAW thu thập được (ví dụ, các thông tin do Đoàn Luật sư, Liên đoàn Luật sư hoặc các Sở tư pháp công bố...). Thêm vào đó, thuật toán thông minh (Smart Agorithm) trên hệ thống iLAW cũng nhận diện và tự động cập nhật thường xuyên những thay đổi (tăng hoặc giảm) của Đánh giá (Rating). 

                2. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kinh nghiệm và bằng cấp

                Số năm kinh nghiệm hành nghề của Luật sư, học vấn, bằng cấp chuyên môn hoặc các bằng cấp trong các lĩnh vực liên quan mà Luật sư đạt được.

                Thành tựu trong nghề nghiệp

                Các giải thưởng, vinh danh, bằng khen…của cá nhân Luật sư hoặc của văn phòng/công ty nơi Luật sư làm việc.

                Danh tiếng và uy tín trong nghề

                Mức độ tích cực của các Nhận xét (reviews) và đánh giá sao (từ 1 sao đến 5 sao) chất lượng dịch vụ pháp lý từ khách hàng cũ và Đánh giá của luật sư đồng nghiệp đối với Luật sư.

                Đóng góp cho nghề

                Luật sư có xuất bản các sách chuyên ngành pháp lý, các bài viết, chia sẻ quan điểm pháp lý trên các báo, tạp chí, các tham luận, trình bày tại các hội thảo chuyên ngành pháp lý...

                Đóng góp cho cộng đồng

                Luật sư tích cực tham gia trả lời miễn phí các Câu hỏi của khách hàng, chia sẻ miễn phí các thông tin pháp lý hữu ích, các biểu mẫu, mẫu hợp đồng cho khách hàng trên iLAW.

                3. Các mức độ của Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kết quả Đánh giá (Rating) trên hệ thống iLAW được chia làm 04 mức độ tương ứng, phản ánh thông tin toàn diện về Luật sư và chất lượng cũng như uy tín của dịch vụ pháp lý mà Luật sư cung cấp:

                10 - 9.0: Xuất sắc 

                8.9 - 8.0: Rất tốt 

                7.9 - 7.0: Tốt 

                6.9 - 6.0: Trung bình

                • Về chúng tôi
                • Điều khoản sử dụng
                • Dành cho người dùng
                • Dành cho Luật sư
                • Chính sách bảo mật
                • Nội quy trang Nhận xét
                • Đánh giá của iLAW

                Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Pháp Lý Thông Minh

                Tầng 6 và 7, Toà nhà Friendship, số 31, đường Lê Duẩn, Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                Điện thoại: (028) 7303 2868

                Email: cskh@i-law.vn

                GCNĐKKD số 0314107106 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp ngày 10/11/2016

                iLAW chỉ cung cấp thông tin và nền tảng công nghệ để bạn sử dụng thông tin đó. Chúng tôi không phải là công ty luật và không cung cấp dịch vụ pháp lý. Bạn nên tham vấn ý kiến Luật sư cho vấn đề pháp lý mà bạn đang cần giải quyết. Vui lòng tham khảo Điều khoản sử dụng và Chính sách bảo mật khi sử dụng website.

                © iLAW Inc. All Rights Reserved 2019