iLAW
iLAW
  • Tìm luật sư
    • Tư vấn pháp luật
      • Bài viết pháp luật
        • Câu hỏi pháp luật
          • Biểu mẫu
          • Dịch vụ pháp lý
          • Đặt câu hỏi miễn phí
          • Đăng nhập
          Biểu mẫu
          1. Biểu mẫu
          2. Đất đai  
          3. MẪU ĐƠN YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
          09/08/2021

          MẪU ĐƠN YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

          MẪU ĐƠN YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

          Tải về
          Xem
          MẪU ĐƠN YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

          Đơn yêu cầu xoá đăng ký thế chấp được tư vấn chuyên môn bởi Luật sư Mai Tiến Dũng. Luật sư Mai Tiến Dũng là Luật sư điều hành Công ty Luật TNHH Practical Law - Đoàn Luật sư Tp. Hà Nội. Luật sư Mai Tiến Dũng còn là Đấu giá viên, Quản tài viên, chuyên viên Thừa phát lại, Chuyên viên công chứng, Phóng viên của Tạp chí Người cao tuổi, Chuyên gia môi giới bất động sản cao cấp. 

          Luật sư Mai Tiến Dũng cũng đã tốt nghiệp Trường ĐH ngoại ngữ Hà Nội (chuyên ngành tiếng Anh) và Trường ĐH Kinh tế Quốc dân (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp).

          >> Tư vấn MIỄN PHÍ với Luật sư Mai Tiến Dũng.


          Nhu cầu vay vốn từ ngân hàng, các quỹ bảo trợ của người dân tăng cao. Vì vậy, để đảm bảo về nghĩa vụ của người vay đối với khoản vay của mình, giữa người vay và ngân hàng có một “Hợp đồng thế chấp”. Khi đã hoàn thành nghĩa vụ đầy đủ với khoản vay của mình thì “Hợp đồng thế chấp” đất và tài sản đảm bảo nghĩa vụ cũng hết hiệu lực. Bài viết sau đây của iLAW sẽ hướng dẫn bạn về đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp cũng như giải đáp các thắc mắc pháp lý có liên quan. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong vấn đề yêu cầu xóa đăng ký thế chấp. 



          1. Các khái niệm pháp lý

          - “Thế chấp tài sản là việc một bên dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên kia và không chuyển giao tài sản đó cho bên nhận thế chấp.” Căn cứ theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015

          - Như vậy, xóa đăng ký thế chấp có thể được hiểu là việc chấm dứt “Hợp đồng thế chấp”, khi đó tài sản đảm bảo nghĩa vụ đối với khoản vay cũng hết nghĩa vụ thế chấp. 

          >> Đặt câu hỏi MIỄN PHÍ với Luật sư.


          2. Khi nào được xóa đăng ký thế chấp đất?

          Căn cứ theo quy định tại Điều 13 Nghị định 83/2010/NĐ-CP về đăng ký giao dịch đảm bảo thì các trường hợp sau đây được xóa giao dịch đảm bảo:

          - Chấm dứt nghĩa vụ được đảm bảo;

          - Chấm dứt hoặc thay thế giao dịch đảm bảo này bằng giao dịch đảm bảo khác;

          - Thay thế toàn bộ tài sản đã thế chấp bằng tài sản khác;

          - Tài sản thế chấp bị tiêu hủy; tài sản gắn liền với đất là tài sản thế chấp bị tháo dỡ, bị tịch thu theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền;

          - Có bản án hoặc quyết định của Tòa án, Trọng tài có thẩm quyền quyết định về việc hủy bỏ giao dịch thế chấp; tuyên bố vô hiệu giao dịch đảm bảo đã giao kết; 

          - Tuân thủ theo các quy định của pháp luật buộc chấm dứt giao dịch thế chấp;

          - Một số trường hợp khác;



          3. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết đơn xin xóa đăng ký thế chấp đất vay ngân hàng

          - Cơ quan có thẩm quyền nhận hồ sơ: Văn phòng đăng ký đất đai.

          - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

          - Thời hạn giải quyết hồ sơ được quy định tại điểm n khoản 2 Điều 61 Nghị định 43/2014/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 01/2017/NĐ-CP là 15 giờ kể từ lúc tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp kéo dài thì không quá 03 ngày làm việc tiếp theo. 



          4. Trình tự yêu cầu, giải quyết đơn xóa đăng ký thế chấp

          Bước 1: Nộp hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền 

          Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký 

           Ở bước này, khi hồ sơ hợp lệ thì bộ phận tiếp nhận phải tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,.. Sau khi tiếp nhận, văn phòng đăng ký tiến hành kiểm tra hồ sơ 

          Bước 3: Văn phòng đăng ký sau khi xử lý hồ sơ thì trả kết quả đăng ký, bao gồm các giấy tờ, thông tin theo quy định của pháp luật. 


          5. Hồ sơ yêu cầu xóa đăng ký thế chấp

          Căn cứ theo quy định tại Nghị định 102/2017/NĐ-CP về đăng ký biện pháp đảm bảo; Thông tư 07/2019/TT-BTP về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền đất do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành; Nghị định 83/2010/NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT, hồ sơ yêu cầu xóa đăng ký thế chấp bao gồm: 

          - Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp theo mẫu Số 03/XĐK ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT

          - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất

          - Văn bản đồng ý xóa thế chấp của bên nhận thế chấp trong trường hợp đơn yêu cầu xóa thế chấp là của bên thế chấp

          - Văn bản ủy quyền trong trường hợp người đi đăng ký là người được ủy quyền 

          - Số lượng hồ sơ: 01 bộ 


          Nếu cần tư vấn về đất đai, bạn có thể liên hệ Luật sư Mai Tiến Dũng theo thông tin sau:

          • Công ty Luật TNHH Practical Law
          • Điện thoại: 0913 506 527
          • Trụ sở chính: Tầng 14, toà nhà ZenTower- số 12 đường Khuất Duy Tiến, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành Phố Hà Nội
          • Chi nhánh tại TP Đà Lạt: số D5  khu quy hoạch Bà Triệu, Phường 4 ,Thành Phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
          • Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh: tầng 10, Toà nhà Pax Sky, 51 Nguyễn Cư Trinh, P. Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 , Thành Phố Hồ Chí Minh.
          • Chi nhánh tại Nha Trang-Khánh Hoà: Số 11A đường A2 Khu đô thị VCN Phước Hải, P. Phước Hải, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.

          Hình ảnh minh họa mẫu đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp 


          6. Căn cứ pháp lý 

          - Bộ luật Dân sự 2015; 

          - Luật Đất đai 2019;

          - Nghị định 83/2010/NĐ-CP về đăng ký giao dịch đảm bảo;

          - Nghị định 43/2014/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 01/2017/NĐ-CP

          - Nghị định 102/2017/NĐ-CP về đăng ký biện pháp đảm bảo

          - Thông tư 07/2019/TT-BTP về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền đất do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành

          - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT



          Sau đây là mẫu đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp, Mẫu số 03/XĐK ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT


          CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

           

          ................................. , ngày .......  tháng ........  năm ..............

           


          PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

          Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

          Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _  Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _

          Cán bộ tiếp nhận

          (ký và ghi rõ họ, tên)


           

          ĐƠN YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

          (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)


          Kính gửi:..........................................................................................................................

          ...............................................................................................................................................

           


           

           

           


          PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ


          1. Người yêu cầu xóa

          Bên thế chấp

          Bên nhận thế chấp


          Đăng ký thế chấp:

          Người được ủy quyền

          Quản tài viên

           

          1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ..............................................................................

          ........................................................................................................................................................................

          1.2. Địa chỉ liên hệ: .........................................................................................................................................

          ........................................................................................................................................................................

          1.3. Số điện thoại (nếu có):.................. ……………… Fax (nếu có):.............................................................

              Địa chỉ thư điện tử (nếu có):............ ......................................... .................................................................

          1.4.      Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND     Hộ chiếu

              GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động        QĐ thành lập          GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

          Số:...................................................................................................................................................................

          Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ......................... ….. tháng ..... … năm ... ..................

           

          2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:

          2.1. Quyền sử dụng đất                  

          2.1.1. Thửa đất số:................. …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):………….............................................. ;

          Loại đất  .........................................................................................................................................................

          2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ...................................................................................................................................

          ........................................................................................................................................................................ .

          2.1.3. Diện tích đất thế chấp:………………………………………………………………….m2

          (ghi bằng chữ:....................................................................................................................................... .....                )

          2.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

          Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ............

          Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ....................................

          2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

          2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

          Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................................

          Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ............ ..................

          2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ............................... ; Tờ bản đồ số (nếu có): ......................................

          2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:...............................

          ........................................................................................................................................................................

           

          2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

          2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: .................................................................

          .......................................................................................................................................................................

          2.3.2. Loại nhà ở:      Căn hộ chung cư;      Nhà biệt thự;       Nhà liền kề.

          2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:……………………….............................................       

          (đối với căn hộ chung cư:   Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:….…………….….…;

          Tòa nhà...................................................................................................................................................... …)

          2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

          (ghi bằng chữ:............................................................................................................................................... )

          2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

          Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm............................

          2.4. Dự án xây dựng nhà ở

          2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

          Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................................

          Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ............ ..................

          2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

          Số:...............................................................................................................................................................

          Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ...............................               

          2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): .................................

          2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:....................................................................................................................

          2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:................................................................................................................

          .........................................................................................................................................................................

          2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

          2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

          Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................................

          Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ...............................

          2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số (nếu có): .......................

          2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:...............................................................................................

          ........................................................................................................................................................................       

          .......................................................................................................................................


          3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ............................................... , ký kết ngày....... tháng ......  năm ........


          4. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký       


          5. Tài liệu kèm theo: .....................................................................................................................................

          ........................................................................................................................................................................

          ........................................................................................................................................................................       

          ........................................................................................................................................................................


          7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

          Nhận trực tiếp

          Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

          ………………………………………………………………………………………………………………………………


          Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

           

           

          BÊN THẾ CHẤP

          (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

          (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

          BÊN NHẬN THẾ CHẤP

          (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)

          (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

           

           









           

           

          PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

          Văn phòng Đăng ký đất đai:...…...   

          ........................................................................................................................................................................

          Chứng nhận đã xoá đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

                              

          .........................  ngày .........  tháng.......... năm..............

          THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

          (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

           

           

           

           

           

          HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

          1. Hướng dẫn chung

          1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

          1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

          2. Tại khoản 1: Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:

          2.1. Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

          2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu xóa đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

          3. Tại khoản 2: Yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:

          3.1. Kê khai các thông tin về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.

          3.2. Trường hợp trong mẫu số 03/XĐK không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần xóa thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.


            0914393126
          Trần Trọng Hùng
          Luật sư: Trần Trọng Hùng
          Ads

          2 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.3  

        • Gọi

        • 0988947979

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          Tâm Võ
          Luật sư: Tâm Võ
          Ads

          36 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.5  

        • Gọi

        • 0908032868

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          Trần Vĩ Cường
          Luật sư: Trần Vĩ Cường
          Ads

          54 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.5  

        • Gọi

        • 0903347439

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ

            Lĩnh vực Đất đai

            Không thể tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm?


            Gửi một câu hỏi miễn phí trên diễn đàn công cộng của chúng tôi. Đặt một câu hỏi

            Đặt câu hỏi

            - hoặc -

            Tìm kiếm luật sư bằng cách đánh giá và xếp hạng..

            Tìm kiếm luật sư

            Duyệt tìm Luật sư

            • Theo lĩnh vực
            • Theo tỉnh thành

                Đánh giá (Rating) của iLAW

                1. Hệ thống Đánh giá (Rating) trên iLAW hoạt động như thế nào

                iLAW đưa ra Đánh giá (Rating) dựa trên các thông tin do Luật sư cung cấp trong trang cá nhân của Luật sư và các thông tin mà iLAW thu thập được (ví dụ, các thông tin do Đoàn Luật sư, Liên đoàn Luật sư hoặc các Sở tư pháp công bố...). Thêm vào đó, thuật toán thông minh (Smart Agorithm) trên hệ thống iLAW cũng nhận diện và tự động cập nhật thường xuyên những thay đổi (tăng hoặc giảm) của Đánh giá (Rating). 

                2. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kinh nghiệm và bằng cấp

                Số năm kinh nghiệm hành nghề của Luật sư, học vấn, bằng cấp chuyên môn hoặc các bằng cấp trong các lĩnh vực liên quan mà Luật sư đạt được.

                Thành tựu trong nghề nghiệp

                Các giải thưởng, vinh danh, bằng khen…của cá nhân Luật sư hoặc của văn phòng/công ty nơi Luật sư làm việc.

                Danh tiếng và uy tín trong nghề

                Mức độ tích cực của các Nhận xét (reviews) và đánh giá sao (từ 1 sao đến 5 sao) chất lượng dịch vụ pháp lý từ khách hàng cũ và Đánh giá của luật sư đồng nghiệp đối với Luật sư.

                Đóng góp cho nghề

                Luật sư có xuất bản các sách chuyên ngành pháp lý, các bài viết, chia sẻ quan điểm pháp lý trên các báo, tạp chí, các tham luận, trình bày tại các hội thảo chuyên ngành pháp lý...

                Đóng góp cho cộng đồng

                Luật sư tích cực tham gia trả lời miễn phí các Câu hỏi của khách hàng, chia sẻ miễn phí các thông tin pháp lý hữu ích, các biểu mẫu, mẫu hợp đồng cho khách hàng trên iLAW.

                3. Các mức độ của Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kết quả Đánh giá (Rating) trên hệ thống iLAW được chia làm 04 mức độ tương ứng, phản ánh thông tin toàn diện về Luật sư và chất lượng cũng như uy tín của dịch vụ pháp lý mà Luật sư cung cấp:

                10 - 9.0: Xuất sắc 

                8.9 - 8.0: Rất tốt 

                7.9 - 7.0: Tốt 

                6.9 - 6.0: Trung bình

                • Về chúng tôi
                • Điều khoản sử dụng
                • Dành cho người dùng
                • Dành cho Luật sư
                • Chính sách bảo mật
                • Nội quy trang Nhận xét
                • Đánh giá của iLAW

                Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Pháp Lý Thông Minh

                Tầng 6 và 7, Toà nhà Friendship, số 31, đường Lê Duẩn, Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                Điện thoại: (028) 7303 2868

                Email: cskh@i-law.vn

                GCNĐKKD số 0314107106 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp ngày 10/11/2016

                iLAW chỉ cung cấp thông tin và nền tảng công nghệ để bạn sử dụng thông tin đó. Chúng tôi không phải là công ty luật và không cung cấp dịch vụ pháp lý. Bạn nên tham vấn ý kiến Luật sư cho vấn đề pháp lý mà bạn đang cần giải quyết. Vui lòng tham khảo Điều khoản sử dụng và Chính sách bảo mật khi sử dụng website.

                © iLAW Inc. All Rights Reserved 2019