MẪU HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Bài viết được tư vấn chuyên môn bởi Luật sư Nguyễn Hồng Quân. LUẬT SƯ NGUYỄN HỒNG QUÂN LÀ LUẬT SƯ CHUYÊN GIẢI QUYẾT ÁN HÌNH SỰ, NHÀ ĐẤT. Với phương châm làm việc "chọn việc Đúng - Đáng - Đàng hoàng- Đặt Lợi Ích Khách Hàng Lên Hàng Đầu" kết hợp với bề dày kinh nghiệm trong việc tư vấn, tranh tụng, hỗ trợ pháp lý cho các khách hàng trong các vụ án hình sự, kinh tế lớn.
>> Tư vấn MIỄN PHÍ với Luật sư Nguyễn Hồng Quân.
Căn cứ theo quy định tại Luật Đất đai năm 2013, sửa đổi bổ sung năm 2018, người được Nhà nước công nhận và trao cho quyền sử dụng đất sẽ có các quyền của người sử dụng đất, trong đó có quyền chuyển nhượng. Tuy nhiên, do đất đai là một loại tài sản đặc biệt, thuộc quyền sở hữu toàn dân và do Nhà nước thống nhất quản lý nên người sử dụng đất chỉ được quyền sử dụng và chịu sự quản lý trực tiếp của Nhà nước. Khi đó, việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất phải tuân theo những nguyên tắc nhất định. Pháp luật hiện hành có những quy định điều kiện chung để chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp. Để tìm hiểu rõ hơn về pháp lý trong lĩnh vực này, iLAW xin gửi đến các bạn bài viết “MẪU HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP” hoàn toàn MIỄN PHÍ sau đây. Mời các bạn tham khảo!
1. Khái quát chung về đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp được hiểu là loại đất được Nhà nước giao cho người dân để phục vụ nhu cầu sản xuất nông nghiệp, bao gồm trồng trọt, chăn nuôi, trồng rừng,.. (Theo quy định tại Điều 10 Luật Đất đai 2013), vừa là tư liệu sản xuất chủ yếu vừa là tài liệu lao động đặc biệt không thể thay thế của ngành nông - lâm nghiệp.
Hạn mức giao đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối (gọi chung là đất nông nghiệp) cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp như sau:
- Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long;
- Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
2. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp
Căn cứ theo quy định tại Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai (Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT); Luật Đất đai 2013 và các văn bản khác có liên quan đã quy định điều kiện chung để chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp bao gồm:
- Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
- Đất không có tranh chấp;
- Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
- Đang còn trong thời hạn sử dụng đất theo thời hạn giao đất của Nhà nước.
3. Mẫu hợp đồng chuyển nhượng đất nông nghiệp
Mẫu hợp đồng chuyển nhượng đất nông nghiệp được soạn thảo nhằm mục đích hoàn tất thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp. Mẫu hợp đồng được đính kèm Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT.
Nếu cần tư vấn luật Đất đai, bạn có thể liên hệ Luật sư Nguyễn Hồng Quân theo thông tin sau:
- Văn phòng 1: Số 168 đường Láng, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa; Hà Nội.
- Văn phòng 2: Số 102 Nguỵ Như Kon Tum, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
- Điện thoại: 0989 815 198 (Luật sư Quân)
- Email: ls.trungquan@gmail.com
Hình ảnh minh họa
4. Thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp
Bước 1: Công chứng, chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy định.
Bước 2: Khai thuế thu nhập cá nhân và lệ phí trước bạ (Các trường hợp không phải nộp hồ sơ khai thuế được quy định tại Khoản 3 Điều 7 Nghị định 126/2020/NĐ-CP).
Bước 3: Đăng ký biến động (đăng ký sang tên).
Bước 4: Nộp hồ sơ.
- Nộp hồ sơ tại UBND nơi có đất cần chuyển nhượng;
- Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ;
- Trả hồ sơ (Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; không quá 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn)
5. Căn cứ pháp lý
- Luật Đất đai năm 2013, sửa đổi bổ sung năm 2018;
- Nghị định 126/2020/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai (Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------***--------
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP (ĐẤT
5%) CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
Hà Nội, ngày ........ tháng .......... năm
...............
Chúng tôi gồm có:
Bên A
Ông: ..................................................................................................................................................
Sinh ngày: ......./......./.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.........................................................................................
cấp ngày....../....../..............tại ............................................................................................................
Cùng vợ là Bà: ..................................................................................................................................
Sinh ngày: ......./......./.........................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.........................................................................................
cấp ngày....../....../..............tại ............................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:...................................................................................................................................
Số điện thoại: ....................................................................................................................................
Bên B
Ông/Bà:..............................................................................................................................................
Sinh ngày:......./....../...........................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.........................................................................................
cấp ngày....../....../..............tại ............................................................................................................
Địa chỉ liên hệ: ..................................................................................................................................
Số điện thoại: ....................................................................................................................................
Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển đổi quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1
CÁC QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN ĐỔI
Bên A nhượng lại toàn bộ Quyền sử dụng đất cho Bên B đối với thửa đất 5% (được chia cũ) theo ........................................................................................................,
tại xứ đồng Bờ Đập, thôn Cự Đà, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ............ do ........... cấp ngày ...../......../............, cụ thể như sau:
- Thửa đất số: ....................................................................................................................................
- Tờ bản đồ số:...................................................................................................................................
- Địa chỉ thửa đất: .............................................................................................................................
- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ............................................)
- Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ..................................... m2
+ Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử dụng:......................................................................................................................
- Thời hạn sử dụng:.......................................................................................................................
- Nguồn gốc sử dụng:....................................................................................................................
Giá trị quyền sử dụng đất do hai bên thoả thuận là: .....................................đồng.
(Bằng chữ: .........................................................................đồng Việt Nam).
ĐIỀU 2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho Bên B ngay sau khi Bên A đã được Bên B thanh toán đủ số tiền nêu trên.
2. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất đối với các thửa đất chuyển đổi tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Đồng thời Bên A có trách nhiệm hỗ trợ mà không có điều kiện ràng buộc nào để Bên B hoàn thành mọi thủ tục liên quan đến việc đăng ký quyền sử dụng của lô đất trên.
ĐIỀU 3
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 4
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2. Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển đổi quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
3. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nhận chuyển đổi nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;
4. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:
4.1. Thửa đất không có tranh chấp;
4.2. Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
5. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
6. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU 5
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên
A (Ký và ghi rõ họ tên) |
Bên
B (Ký và ghi rõ họ tên) |
LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm.........
tại .......................................................................................................................................,tôi ......................................................................, Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã/phường/thịtrấn ............................................... huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh.......................................................tỉnh/thành phố .......................................…
CHỨNG THỰC:
- Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp (đất 5%) của hộ gia đình, cá nhân được giao kết giữa bên A là .................................................................................... và bên B là ……...............................................................……..............................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính:........................................................................
Số................................,
quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu và
ghi rõ họ tên)
Lĩnh vực Đất đai
Không thể tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm?
Gửi một câu hỏi miễn phí trên diễn đàn công cộng của chúng tôi. Đặt một câu hỏi
Đặt câu hỏi- hoặc -
Tìm kiếm luật sư bằng cách đánh giá và xếp hạng..
Tìm kiếm luật sư