iLAW
iLAW
  • Tìm luật sư
    • Tư vấn pháp luật
      • Bài viết pháp luật
        • Câu hỏi pháp luật
          • Biểu mẫu
          • Dịch vụ pháp lý
          • Đặt câu hỏi miễn phí
          • Đăng nhập
          Biểu mẫu
          1. Biểu mẫu
          2. Thuế  
          3. MẪU TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
          14/10/2021

          MẪU TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

          MẪU TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

          Tải về
          Xem
          MẪU TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

          Thuế là nguồn thu lớn của ngân sách Nhà nước nhằm đảm bảo các phúc lợi xã hội cần thiết của người dân. Do đó, việc đóng thuế là quyền và nghĩa vụ của mọi công dân. Mỗi người có thu nhập phải trích nộp một phần tiền lương hoặc từ các nguồn thu khác nộp ngân sách nhà nước sau khi đã tính các khoản được giảm trừ thì gọi là thuế thu nhập cá nhân. Đối với các doanh nghiệp, tổ chức hay cá nhân trước khi thực hiện trả tiền lương cho NLĐ phải thực hiện tính và trừ số thuế phải nộp theo quy định. Việc làm này được gọi là khấu trừ thuế thu nhập cá nhân. Nhằm giúp các bạn thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của mình, ILAW xin gửi đến bài viết “Mẫu tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân”. Mời các bạn tham khảo!


          1. Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân là gì?


          Khấu trừ thuế là việc doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện tính, trừ số thuế phải nộp vào thu nhập của người nộp thuế trước khi trả thu nhập. Đây là một trong những bước thực hiện quan trọng trước khi nộp thuế.

          Mẫu tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân là mẫu áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập khác. Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/KK-TNCN được ban hành kèm theo Thông tư 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính.

          Mẫu tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân


          2. Trường hợp khấu trừ thuế TNCN


          Đối với cá nhân không cư trú: Tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập chịu thuế cho cá nhân không cư trú có trách nhiệm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân trước khi trả thu nhập.



          Đối với thu nhập của cá nhân cư trú (Thu nhập từ tiền lương, tiền công): 

          + Đối với NLĐ có HĐLĐ từ 03 tháng trở lên thì tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế theo Biểu thuế lũy tiến từng phần, kể cả trường hợp cá nhân ký hợp đồng từ ba (03) tháng trở lên tại nhiều nơi.

          + Đối với NLĐ có HĐLĐ từ 03 tháng trở lên nhưng nghỉ làm trước khi kết thúc hợp đồng lao động thì tổ chức, cá nhân trả thu nhập vẫn thực hiện khấu trừ thuế theo Biểu thuế lũy tiến từng phần.

          + Đối với cá nhân là người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam thì tổ chức, cá nhân trả thu nhập căn cứ vào thời gian làm việc tại Việt Nam tại HĐLĐ hoặc các văn bản tương đương để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần (đối với cá nhân có thời gian làm việc tại Việt Nam từ 183 ngày trong năm tính thuế) hoặc theo Biểu thuế toàn phần (đối với cá nhân có thời gian làm việc tại Việt Nam dưới 183 ngày trong năm tính thuế).


          3. Căn cứ pháp lý

          - Thông tư 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính;

          - Mẫu số 05/KK-TNCN được ban hành kèm theo Thông tư 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính.

           

          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

           

           


          TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

          (Áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)

          [01] Kỳ tính thuế: Tháng.....năm....... hoặc Quý.....năm ........

          [02] Lần đầu:                                 [03] Bổ sung lần thứ:

           

          [04] Tên người nộp thuế:......................................................................................................

                    [05] Mã số thuế:

           

           

           

           

           

           

           

           

           

           

          -

           

           

           

          [06] Địa chỉ: .............................................................................................................................

          [07] Quận/huyện: ..................  [08] Tỉnh/thành phố: ...........................................................

          [09] Điện thoại:...................... [10] Fax:............................. [11] Email:...............................

          [12] Tên đại lý thuế (nếu có):...............................................................................................

                    [13] Mã số thuế:

           

           

           

           

           

           

           

           

           

           

          -

           

           

           

          [14] Địa chỉ:..............................................................................................................................

          [15] Quận/huyện: .................. [16] Tỉnh/thành phố: ............................................................

          [17] Điện thoại: ...................... [18] Fax:.............................. [19] Email:...............................

          [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày:.............................................

          Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

          STT

          Chỉ tiêu

          Mã chỉ tiêu

          Đơn vị tính

          Số người/

          Số tiền

          1

          Tổng số người lao động:

          [21]

          Người

           

          Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

          [22]

          Người

           

          2

          Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [23]=[24]+[25]

          [23]

          Người

           

          2.1

          Cá nhân cư trú

          [24]

          Người

           

          2.2

          Cá nhân không cư trú

          [25]

          Người

           

          3

          Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trả cho cá nhân [26]=[27]+[28]

          [26]

          VNĐ

           

          3.1

          Cá nhân cư trú

          [27]

          VNĐ

           

          3.2

          Cá nhân không cư trú

          [28]

          VNĐ

           

          4

          Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [29]=[30]+[31]

          [29]

          VNĐ

           

          4.1

          Cá nhân cư trú

          [30]

          VNĐ

           

          4.2

          Cá nhân không cư trú

          [31]

          VNĐ

           

          5

          Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ [32]=[33]+[34]

          [32]

          VNĐ

           

          5.1

          Cá nhân cư trú

          [33]

          VNĐ

           

          5.2

          Cá nhân không cư trú

          [34]

          VNĐ

           

          6

          Tổng TNCT từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động

          [35]

          VNĐ

           

          7

          Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động

          [36]

          VNĐ

           

          Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

                                      ........, ngày .... tháng .... năm .........

          NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

          Họ và tên: ...................................

          Chứng chỉ hành nghề số:............

          NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

          ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

           

           

          Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)


            0939072345
          Nguyễn Cao Trí
          Luật sư: Nguyễn Cao Trí
          Ads

          67 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.4  

        • Gọi

        • 0909058983

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          Lê Ngọc Minh
          Luật sư: Lê Ngọc Minh
          Ads

          7 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.4  

        • Gọi

        • 0938025325

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          Nguyễn Thành Huân
          Luật sư: Nguyễn Thành Huân
          Ads

          720 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.7  

        • Gọi

        • 0979800000

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ

            Lĩnh vực Thuế

            Không thể tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm?


            Gửi một câu hỏi miễn phí trên diễn đàn công cộng của chúng tôi. Đặt một câu hỏi

            Đặt câu hỏi

            - hoặc -

            Tìm kiếm luật sư bằng cách đánh giá và xếp hạng..

            Tìm kiếm luật sư

            Duyệt tìm Luật sư

            • Theo lĩnh vực
            • Theo tỉnh thành

                Đánh giá (Rating) của iLAW

                1. Hệ thống Đánh giá (Rating) trên iLAW hoạt động như thế nào

                iLAW đưa ra Đánh giá (Rating) dựa trên các thông tin do Luật sư cung cấp trong trang cá nhân của Luật sư và các thông tin mà iLAW thu thập được (ví dụ, các thông tin do Đoàn Luật sư, Liên đoàn Luật sư hoặc các Sở tư pháp công bố...). Thêm vào đó, thuật toán thông minh (Smart Agorithm) trên hệ thống iLAW cũng nhận diện và tự động cập nhật thường xuyên những thay đổi (tăng hoặc giảm) của Đánh giá (Rating). 

                2. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kinh nghiệm và bằng cấp

                Số năm kinh nghiệm hành nghề của Luật sư, học vấn, bằng cấp chuyên môn hoặc các bằng cấp trong các lĩnh vực liên quan mà Luật sư đạt được.

                Thành tựu trong nghề nghiệp

                Các giải thưởng, vinh danh, bằng khen…của cá nhân Luật sư hoặc của văn phòng/công ty nơi Luật sư làm việc.

                Danh tiếng và uy tín trong nghề

                Mức độ tích cực của các Nhận xét (reviews) và đánh giá sao (từ 1 sao đến 5 sao) chất lượng dịch vụ pháp lý từ khách hàng cũ và Đánh giá của luật sư đồng nghiệp đối với Luật sư.

                Đóng góp cho nghề

                Luật sư có xuất bản các sách chuyên ngành pháp lý, các bài viết, chia sẻ quan điểm pháp lý trên các báo, tạp chí, các tham luận, trình bày tại các hội thảo chuyên ngành pháp lý...

                Đóng góp cho cộng đồng

                Luật sư tích cực tham gia trả lời miễn phí các Câu hỏi của khách hàng, chia sẻ miễn phí các thông tin pháp lý hữu ích, các biểu mẫu, mẫu hợp đồng cho khách hàng trên iLAW.

                3. Các mức độ của Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kết quả Đánh giá (Rating) trên hệ thống iLAW được chia làm 04 mức độ tương ứng, phản ánh thông tin toàn diện về Luật sư và chất lượng cũng như uy tín của dịch vụ pháp lý mà Luật sư cung cấp:

                10 - 9.0: Xuất sắc 

                8.9 - 8.0: Rất tốt 

                7.9 - 7.0: Tốt 

                6.9 - 6.0: Trung bình

                • Về chúng tôi
                • Điều khoản sử dụng
                • Dành cho người dùng
                • Dành cho Luật sư
                • Chính sách bảo mật
                • Nội quy trang Nhận xét
                • Đánh giá của iLAW

                Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Pháp Lý Thông Minh

                Tầng 6 và 7, Toà nhà Friendship, số 31, đường Lê Duẩn, Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                Điện thoại: (028) 7303 2868

                Email: cskh@i-law.vn

                GCNĐKKD số 0314107106 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp ngày 10/11/2016

                iLAW chỉ cung cấp thông tin và nền tảng công nghệ để bạn sử dụng thông tin đó. Chúng tôi không phải là công ty luật và không cung cấp dịch vụ pháp lý. Bạn nên tham vấn ý kiến Luật sư cho vấn đề pháp lý mà bạn đang cần giải quyết. Vui lòng tham khảo Điều khoản sử dụng và Chính sách bảo mật khi sử dụng website.

                © iLAW Inc. All Rights Reserved 2019