iLAW
iLAW
  • Tìm luật sư
    • Tư vấn pháp luật
      • Bài viết pháp luật
        • Câu hỏi pháp luật
          • Biểu mẫu
          • Dịch vụ pháp lý
          • Đặt câu hỏi miễn phí
          • Đăng nhập
          Biểu mẫu
          1. Biểu mẫu
          2. Đất đai  
          3. MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI
          13/04/2022

          MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI

          MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI

          Tải về
          Xem
          MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI


          Trong quá trình nộp hồ sơ và tiến hành xây dựng, nếu có những thay đổi liên quan số liệu, thông tin đât đai hoặc tài sản gắn liền với đất, cá nhân người sử dụng đất cần làm mẫu đơn đăng ký biến động đất đai để nêu rõ lý do biến động và kèm theo xác nhận của ủy ban nhân dân xã, cơ quan có thẩm quyền.


          1. Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai sử dụng trong các trường hợp nào?

          Theo quy định tại Khoản 4, Điều 95, Luật Đất đai 2013 quy định đăng ký biến động được thực hiện đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đã đăng ký mà có thay đổi sau đây:

          _Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;

          _Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được phép đổi tên;

          _Có thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất;

          _Có thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký;

          _Chuyển mục đích sử dụng đất;

          _Có thay đổi thời hạn sử dụng đất;

          _Chuyển từ hình thức Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm sang hình thức thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê; từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất; từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật này.

          _Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của vợ hoặc của chồng thành quyền sử dụng đất chung, quyền sở hữu tài sản chung của vợ và chồng;

          _Chia tách quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của tổ chức hoặc của hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất;

          _Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp để xử lý nợ; quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai, quyết định hoặc bản án của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật;

          _Xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề;

          _Có thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất.

           

          2. Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất

          Bước 1: Nộp hồ sơ đăng ký biến động (Khoản 1, Điều 85, Nghị định 43/2014/NĐ-NĐ-CP).

          Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai, hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ (Khoản 2 Điều 85 Nghị định 43/2014/NĐ-CP)

          Bước 3: Văn phòng đăng ký đất đai, hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai thực hiện các thủ tục đăng ký biến động đất đai sau đây (Khoản 2 Điều 85 Nghị định 43/2014/NĐ-CP)

          >> Đặt câu hỏi MIỄN PHÍ với Luật sư.


          3. Chi phí đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất

          Việc đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất sẽ có những chi phí cơ bản sau đây:

          Thuế thu nhập cá nhân: 2% tính theo khoản thu nhập của cá nhân có được (thường là giá ghi trên hợp đồng);

          Lệ phí trước bạ: 0,5% được tính dựa trên so sánh giữa giá bán ghi trên hợp đồng với giá của nhà nước quy định tính theo giá đất cụ thể của bảng giá đất. Giá nào cao hơn thì sẽ áp giá đó để tính lệ phí trước bạ;

          Và một số chi phí phát sinh khác như: phí công chứng, phí thẩm định hồ sơ, phí địa chính đo đạc, phí là giấy chứng nhận…


          4. Cơ sở pháp lý

          Luật đất đai 2013;

          Luật thuế thu nhập cá nhân 2007;

          Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật đất đai 2013;

          Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 43/2014/NĐ-CP;

          Nghị định 140/2016/NĐ-CP lệ phí trước bạ;

          Thông tư số 24/ 2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính;

          Thông tư 33/2017/TT-BTNMT quy định chi tiết Nghị định 01/2017/NĐ-CP


          Hình minh họa

          Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai

          Mẫu số 09/ĐK- đơn đăng ký biến động đất đai

          (Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính)

          ------------

          CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

          Mẫu số 09/ĐK


           

           

           


                  PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

             Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

          Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển....

          Ngày…... / ...… / .......…

          Người nhận hồ sơ

          (Ký và ghi rõ họ, tên)

           


           


          ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG

          ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

           


           


          Kính gửi: .........................................................................


           


              I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ       

          (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)


          1 1.Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

            1.1. Tên (viết chữ in hoa): ...................................................................................................................

          …………………………………………….…………………………………………………………

            1.2. Địa chỉ(1):……………..…………………………………………………………………………


            2.Giấy chứng nhận đã cấp

            2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………;  2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;

            2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….;  


          3. Nội dung biến động về: ..........................................................................................................


          3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:

             -.…………………………………………….;

          ……………………………………………….;

          ……………………………………………….;

          ……………………………………………….;

          ……………………………………………….;

          ……………………………………………….;

          3.2. Nội dung sau khi biến động:

            -….……………………………………….;

          ……………………………….….………...;

          ………………………….……….………...;

          ………………………….……….………...;………………………….……….………...;………………………….……….………...;


          4. Lý do biến động

          ……………………………………………………………………………………………………

          ……………………………………………………………………………………………………


          5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động

          ……………………………………………………………………………………………………

          ……………………………………………………………………………………………………

          …………………………………………………………………………………………………


            6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:

            - Giấy chứng nhận đã cấp;

          ……………………………………………………………………………………………………

          ……………………………………………………………………………………………………

          ……………………………………………………………………………………………………







           

          Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

          …, ngày ...... tháng …... năm....

          Người kí tên
            (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

           

           

          II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng)

          …………………………………………………………………………………………………………

          …………………………………………………………………………………………………………


          Ngày……. tháng…… năm …...

          Công chức địa chính

          (Ký, ghi rõ họ tên)

           

           

           

          Ngày……. tháng…… năm …...

          TM. Ủy ban nhân dân

          Chủ tịch

          (Ký tên, đóng dấu)

           

           

           

          III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

          …………………………………………………………………………………………………………

          …………………………………………………………………………………………………………

          …………………………………………………………………………………………………………

          ………………………………………………………………………………………………………..

          Ngày……. tháng…… năm …...

          Người kiểm tra

          (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

           

           

           

           

          Ngày……. tháng…… năm …...

          Giám đốc

          (Ký tên, đóng dấu)

           

           

           

          IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG                                                     (Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)

          …………………………………………………………………………………………………………

          ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

          Ngày……. tháng…… năm …...

          Người kiểm tra

          (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

           

           

           

          Ngày……. tháng…… năm …...

          Thủ trưởng cơ quan

          (Ký tên, đóng dấu)

           

           

           

          (1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.

          Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.


            0908075961
          Nguyễn Ngọc Diệp
          Luật sư: Nguyễn Ngọc Diệp
          Ads

          127 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.6  

        • Gọi

        • 0899160677

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          Phạm Thị Nhàn
          Luật sư: Phạm Thị Nhàn
          Ads

          61 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.7  

        • Gọi

        • 0968605706

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          Nguyễn Anh Đức
          Luật sư: Nguyễn Anh Đức
          Ads

          25 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.6  

        • Gọi

        • 0915220884

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ

            Lĩnh vực Đất đai

            Không thể tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm?


            Gửi một câu hỏi miễn phí trên diễn đàn công cộng của chúng tôi. Đặt một câu hỏi

            Đặt câu hỏi

            - hoặc -

            Tìm kiếm luật sư bằng cách đánh giá và xếp hạng..

            Tìm kiếm luật sư

            Duyệt tìm Luật sư

            • Theo lĩnh vực
            • Theo tỉnh thành

                Đánh giá (Rating) của iLAW

                1. Hệ thống Đánh giá (Rating) trên iLAW hoạt động như thế nào

                iLAW đưa ra Đánh giá (Rating) dựa trên các thông tin do Luật sư cung cấp trong trang cá nhân của Luật sư và các thông tin mà iLAW thu thập được (ví dụ, các thông tin do Đoàn Luật sư, Liên đoàn Luật sư hoặc các Sở tư pháp công bố...). Thêm vào đó, thuật toán thông minh (Smart Agorithm) trên hệ thống iLAW cũng nhận diện và tự động cập nhật thường xuyên những thay đổi (tăng hoặc giảm) của Đánh giá (Rating). 

                2. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kinh nghiệm và bằng cấp

                Số năm kinh nghiệm hành nghề của Luật sư, học vấn, bằng cấp chuyên môn hoặc các bằng cấp trong các lĩnh vực liên quan mà Luật sư đạt được.

                Thành tựu trong nghề nghiệp

                Các giải thưởng, vinh danh, bằng khen…của cá nhân Luật sư hoặc của văn phòng/công ty nơi Luật sư làm việc.

                Danh tiếng và uy tín trong nghề

                Mức độ tích cực của các Nhận xét (reviews) và đánh giá sao (từ 1 sao đến 5 sao) chất lượng dịch vụ pháp lý từ khách hàng cũ và Đánh giá của luật sư đồng nghiệp đối với Luật sư.

                Đóng góp cho nghề

                Luật sư có xuất bản các sách chuyên ngành pháp lý, các bài viết, chia sẻ quan điểm pháp lý trên các báo, tạp chí, các tham luận, trình bày tại các hội thảo chuyên ngành pháp lý...

                Đóng góp cho cộng đồng

                Luật sư tích cực tham gia trả lời miễn phí các Câu hỏi của khách hàng, chia sẻ miễn phí các thông tin pháp lý hữu ích, các biểu mẫu, mẫu hợp đồng cho khách hàng trên iLAW.

                3. Các mức độ của Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kết quả Đánh giá (Rating) trên hệ thống iLAW được chia làm 04 mức độ tương ứng, phản ánh thông tin toàn diện về Luật sư và chất lượng cũng như uy tín của dịch vụ pháp lý mà Luật sư cung cấp:

                10 - 9.0: Xuất sắc 

                8.9 - 8.0: Rất tốt 

                7.9 - 7.0: Tốt 

                6.9 - 6.0: Trung bình

                • Về chúng tôi
                • Điều khoản sử dụng
                • Dành cho người dùng
                • Dành cho Luật sư
                • Chính sách bảo mật
                • Nội quy trang Nhận xét
                • Đánh giá của iLAW

                Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Pháp Lý Thông Minh

                Tầng 6 và 7, Toà nhà Friendship, số 31, đường Lê Duẩn, Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                Điện thoại: (028) 7303 2868

                Email: cskh@i-law.vn

                GCNĐKKD số 0314107106 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp ngày 10/11/2016

                iLAW chỉ cung cấp thông tin và nền tảng công nghệ để bạn sử dụng thông tin đó. Chúng tôi không phải là công ty luật và không cung cấp dịch vụ pháp lý. Bạn nên tham vấn ý kiến Luật sư cho vấn đề pháp lý mà bạn đang cần giải quyết. Vui lòng tham khảo Điều khoản sử dụng và Chính sách bảo mật khi sử dụng website.

                © iLAW Inc. All Rights Reserved 2019