iLAW
iLAW
  • Tìm luật sư
    • Tư vấn pháp luật
      • Bài viết pháp luật
        • Câu hỏi pháp luật
          • Biểu mẫu
          • Dịch vụ pháp lý
          • Đặt câu hỏi miễn phí
          • Đăng nhập
          Biểu mẫu
          1. Biểu mẫu
          2. Đất đai  
          3. MẪU BÁO CÁO HOÀN THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI NHẤT
          13/07/2021

          MẪU BÁO CÁO HOÀN THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI NHẤT

          MẪU BÁO CÁO HOÀN THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI NHẤT

          Tải về
          Xem
          MẪU BÁO CÁO HOÀN THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI NHẤT

          Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng là một trong những thủ tục quan trọng trong việc quản lý chất lượng công trình áp dụng với tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có liên quan trên lãnh thổ Việt Nam. Thông qua bài viết, iLAW sẽ giúp bạn hiểu thêm về thủ tục này và giới thiệu mẫu báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng lưu hành mới nhất hiện nay để các bạn tham khảo thêm:

          1. Khái niệm:

          Mẫu báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng. Bên cạnh đó, nhằm để thống kê kết quả nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng cho Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, các cơ quan có chuyên môn về xây dựng.

          Mẫu nêu rõ nội dung báo cáo, thông tin công trình… Mẫu được ban hành theo Thông tư 04/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng.

          >> Đặt câu hỏi MIỄN PHÍ với Luật sư.


          2. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình:

          Căn cứ phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 26/2016/TT-BXD, danh mục hồ sơ hoàn thành công trình bao gồm:

          2.1 Hồ sơ chuẩn bị đầu tư xây dựng và hợp đồng:

          - Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng và Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng.

          - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình và Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng.

          - Nhiệm vụ thiết kế, các văn bản thẩm định, tham gia ý kiến của các cơ quan có liên quan trong việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở.

          - Phương án đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng tái định cư (nếu có).

          - Văn bản của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về: thỏa thuận quy hoạch, thỏa thuận hoặc chấp thuận sử dụng hoặc đấu nối với công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào; đánh giá tác động môi trường, đảm bảo an toàn (an toàn giao thông, an toàn cho các công trình lân cận) và các văn bản khác có liên quan.

          - Quyết định cấp đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền hoặc hợp đồng thuê đất đối với trường hợp không được cấp đất.

          - Giấy phép xây dựng, trừ những trường hợp được miễn giấy phép xây dựng.

          - Quyết định chỉ định thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn các nhà thầu và các hợp đồng xây dựng giữa chủ đầu tư với các nhà thầu.

          - Các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực của các nhà thầu theo quy định.

          - Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng.



          2.2. Hồ sơ khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình:

          - Nhiệm vụ khảo sát, phương án kỹ thuật khảo sát, báo cáo khảo sát xây dựng công trình.

          - Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng.

          - Kết quả thẩm tra, thẩm định thiết kế xây dựng; quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật xây dựng công trình kèm theo: hồ sơ thiết kế xây dựng công trình đã được phê duyệt (có danh mục bản vẽ kèm theo); chỉ dẫn kỹ thuật.

          - Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình.

          - Các văn bản, tài liệu, hồ sơ khác có liên quan đến giai đoạn khảo sát, thiết kế xây dựng công trình.

           

          2.3 Hồ sơ quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình:

          - Danh mục các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công xây dựng công trình và các văn bản thẩm định, phê duyệt của cấp có thẩm quyền.

          - Bản vẽ hoàn công (có danh mục bản vẽ kèm theo).

          - Các kế hoạch, biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng thi công xây dựng công trình.

          - Các chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa, nhãn mác hàng hóa, tài liệu công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa; chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy, thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của cơ quan chuyên ngành; chứng nhận hợp chuẩn (nếu có) theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa.

          - Các kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm trong quá trình thi công và quan trắc trong quá trình vận hành.

          - Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu bộ phận hoặc giai đoạn công trình (nếu có) trong quá trình thi công xây dựng.

          - Các kết quả thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng công trình, thí nghiệm khả năng chịu lực kết cấu xây dựng (nếu có).

          - Lý lịch thiết bị lắp đặt trong công trình.

          - Quy trình vận hành, khai thác công trình; quy trình bảo trì công trình.

          - Văn bản thỏa thuận, chấp thuận, xác nhận của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về: Di dân vùng lòng hồ, khảo sát các di tích lịch sử, văn hóa; An toàn phòng cháy, chữa cháy; An toàn môi trường; An toàn lao động, an toàn vận hành hệ thống thiết bị công trình, thiết bị công nghệ; Thực hiện Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp phải có giấy phép xây dựng); Cho phép đấu nối với công trình hạ tầng kỹ thuật và các công trình khác có liên quan; Các văn bản khác theo quy định của pháp luật có liên quan.

          2.4 Hồ sơ giải quyết sự cố công trình (nếu có).

          2.5 Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng.

          2.6 Phụ lục các tồn tại cần sửa chữa, khắc phục (nếu có) sau khi đưa công trình vào sử dụng.

          2.7 Các hồ sơ/ văn bản/ tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn thi công xây dựng và nghiệm thu công trình xây dựng.

          2.8 Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng và thông báo chấp thuận kết quả nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng.

           

          3. Thủ tục này được điều chỉnh bởi:

          Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

          Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015;

          Thông tư số 26/2016/TT-BXD.


          Hình minh hoạ mẫu báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng

          Mẫu báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng:

          ……....(1)……….

          -------

          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

          ---------------

          Số: …………

          ………, ngày ……. tháng ……. năm ……

          BÁO CÁO HOÀN THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

          Kính gửi: ………………(2)…………………………

          ……..(1)……. báo cáo kết quả nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng với các nội dung sau:

          1. Tên hạng mục công trình, công trình xây dựng: …………………………………….

          2. Địa điểm xây dựng …………………………………………………………………..

          3. Tên và số điện thoại liên lạc của cá nhân phụ trách trực tiếp:

          4. Quy mô hạng mục công trình, công trình xây dựng: (nêu tóm tắt về các thông số kỹ thuật chủ yếu của công trình).

          5. Danh sách các nhà thầu (tổng thầu xây dựng, nhà thầu chính: khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng).

          6. Ngày khởi công và ngày hoàn thành (dự kiến).

          7. Khối lượng của các loại công việc xây dựng chủ yếu đã được thực hiện.

          8. Đánh giá về chất lượng hạng mục công trình, công trình xây dựng so với yêu cầu của thiết kế.

          9. Báo cáo về các điều kiện để đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng.

          10. Kèm theo báo cáo là danh mục hồ sơ hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.

          Chủ đầu tư cam kết đã tổ chức thi công xây dựng theo đúng hồ sơ thiết kế đã được thẩm định, phê duyệt, giấy phép xây dựng (hoặc căn cứ miễn phép theo quy định của pháp luật); tập hợp hồ sơ hoàn thành công trình đầy đủ và tổ chức nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng theo đúng quy định của pháp luật. Đề nghị ....(1).... tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng theo thẩm quyền./.

          Nơi nhận:

          - Như trên;

          - Lưu ...

          NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

          (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)

          _________________

          Ghi chú:

          (1) Tên của Chủ đầu tư.

          (2) Cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư theo thẩm quyền quy định tại Khoản 2 Điều 32 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP.


          Qua trên, là một số thông tin quan trọng liên quan đến thủ tục báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo quy định pháp luật hiện hành. Hy vọng iLAW đã giúp bạn giải đáp những thắc mắc liên quan về thủ tục này.


            0938249116
          NGUYỄN ĐỨC THẮNG Ý
          Luật sư: NGUYỄN ĐỨC THẮNG Ý
          Ads

          179 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.3  

        • Gọi

        • 0906345181

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          Nguyễn Trần Nhẫm
          Luật sư: Nguyễn Trần Nhẫm
          Ads

          287 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.1  

        • Gọi

        • 0909724768

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          Nguyễn Hữu Thục
          Luật sư: Nguyễn Hữu Thục
          Ads

          59 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.6  

        • Gọi

        • 0918558968

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ

            Lĩnh vực Đất đai

            Không thể tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm?


            Gửi một câu hỏi miễn phí trên diễn đàn công cộng của chúng tôi. Đặt một câu hỏi

            Đặt câu hỏi

            - hoặc -

            Tìm kiếm luật sư bằng cách đánh giá và xếp hạng..

            Tìm kiếm luật sư

            Duyệt tìm Luật sư

            • Theo lĩnh vực
            • Theo tỉnh thành

                Đánh giá (Rating) của iLAW

                1. Hệ thống Đánh giá (Rating) trên iLAW hoạt động như thế nào

                iLAW đưa ra Đánh giá (Rating) dựa trên các thông tin do Luật sư cung cấp trong trang cá nhân của Luật sư và các thông tin mà iLAW thu thập được (ví dụ, các thông tin do Đoàn Luật sư, Liên đoàn Luật sư hoặc các Sở tư pháp công bố...). Thêm vào đó, thuật toán thông minh (Smart Agorithm) trên hệ thống iLAW cũng nhận diện và tự động cập nhật thường xuyên những thay đổi (tăng hoặc giảm) của Đánh giá (Rating). 

                2. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kinh nghiệm và bằng cấp

                Số năm kinh nghiệm hành nghề của Luật sư, học vấn, bằng cấp chuyên môn hoặc các bằng cấp trong các lĩnh vực liên quan mà Luật sư đạt được.

                Thành tựu trong nghề nghiệp

                Các giải thưởng, vinh danh, bằng khen…của cá nhân Luật sư hoặc của văn phòng/công ty nơi Luật sư làm việc.

                Danh tiếng và uy tín trong nghề

                Mức độ tích cực của các Nhận xét (reviews) và đánh giá sao (từ 1 sao đến 5 sao) chất lượng dịch vụ pháp lý từ khách hàng cũ và Đánh giá của luật sư đồng nghiệp đối với Luật sư.

                Đóng góp cho nghề

                Luật sư có xuất bản các sách chuyên ngành pháp lý, các bài viết, chia sẻ quan điểm pháp lý trên các báo, tạp chí, các tham luận, trình bày tại các hội thảo chuyên ngành pháp lý...

                Đóng góp cho cộng đồng

                Luật sư tích cực tham gia trả lời miễn phí các Câu hỏi của khách hàng, chia sẻ miễn phí các thông tin pháp lý hữu ích, các biểu mẫu, mẫu hợp đồng cho khách hàng trên iLAW.

                3. Các mức độ của Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kết quả Đánh giá (Rating) trên hệ thống iLAW được chia làm 04 mức độ tương ứng, phản ánh thông tin toàn diện về Luật sư và chất lượng cũng như uy tín của dịch vụ pháp lý mà Luật sư cung cấp:

                10 - 9.0: Xuất sắc 

                8.9 - 8.0: Rất tốt 

                7.9 - 7.0: Tốt 

                6.9 - 6.0: Trung bình

                • Về chúng tôi
                • Điều khoản sử dụng
                • Dành cho người dùng
                • Dành cho Luật sư
                • Chính sách bảo mật
                • Nội quy trang Nhận xét
                • Đánh giá của iLAW

                Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Pháp Lý Thông Minh

                Tầng 6 và 7, Toà nhà Friendship, số 31, đường Lê Duẩn, Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                Điện thoại: (028) 7303 2868

                Email: cskh@i-law.vn

                GCNĐKKD số 0314107106 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp ngày 10/11/2016

                iLAW chỉ cung cấp thông tin và nền tảng công nghệ để bạn sử dụng thông tin đó. Chúng tôi không phải là công ty luật và không cung cấp dịch vụ pháp lý. Bạn nên tham vấn ý kiến Luật sư cho vấn đề pháp lý mà bạn đang cần giải quyết. Vui lòng tham khảo Điều khoản sử dụng và Chính sách bảo mật khi sử dụng website.

                © iLAW Inc. All Rights Reserved 2019