MẪU GIẤY PHÉP SỬA CHỮ, CẢI TẠO CÔNG TRÌNH/ NHÀ Ở
Trong quá trình sử dụng công trình, nhà ở lâu năm sẽ phát sinh những những hỏng hóc, xuống cấp so với ban đầu. Vì vậy nhu cầu sửa chữa, cải tạo của người sử dụng là hoàn toàn hợp lý. Thế nhưng không phải công trình, nhà ở nào cũng được tùy ý cải tạo mà phải có giấy phép sửa chữa, cải tạo đúng theo quy định. Vấn đề về giấy phép có thể là trở ngại đối với rất nhiều người sử dụng. Đừng lo lắng, ngay bây giờ iLAW sẽ giúp bạn cụ thể hóa, đơn giản hóa thủ tục cấp phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở cùng những căn cứ pháp lý hiện hành, dễ hình dung. Cùng chúng mình tham khảo bài viết ngay bây giờ nhé!
1. Các trường hợp phải xin giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở
Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở là văn bản pháp lý được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhằm cho phép chủ sở hữu được phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở theo mong muốn của mình.
Trong các trường hợp sơn sửa tường, thay đổi nội thất, kiến trúc bên trong căn nhà mà không ảnh hưởng đến các công trình/ nhà ở xung quanh thì không cần phải có giấy phép sửa chữa, cải tạo.
Trường hợp bắt buộc phải xin giấy phép là khi nhà ở/ công trình của bạn quá hẹp, xuống cấp một cách trầm trọng buộc phải dỡ bỏ, thay đổi toàn bộ cấu trúc, khung sườn của ngôi nhà. Các trường hợp trên khi được cấp phép còn phải tiến hành kiểm định móng theo đúng trình tự, thủ tục của pháp luật. Các trường hợp sửa chữa, cải tạo bao gồm:
- Đúc thêm cột, mở rộng diện tích sàn;
- Đúc thêm cầu thang; tháo bỏ cầu thang cũ để xây lại cầu thang mới;
- Gia cố móng, xử lý lún nhà, nghiêng nhà,..
>> Đặt câu hỏi MIỄN PHÍ với Luật sư.
2. Hồ sơ xin cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở
Hồ sơ xin cấp giấy sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở bao gồm các thành phần sau:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở theo mẫu Phụ lục số 1 Thông tư 15/2016/TT-BXD;
- Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và bất động sản gắn liền với đất theo quy định của Luật đất đai 2019; Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ban hành ngày 08/5/2017 và các Nghị định liên quan;
- Bản sao bản vẽ công trình/ nhà ở các hạng mục cải tạo, sửa chữa và ảnh chụp hiện trạng công trình/ nhà ở trước cải tạo;
- Bản sao bản vẽ thiết kế kỹ thuật sửa chữa, cải tạo công trình.
Hình ảnh Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở
3. Thủ tục xin cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định như trên;
Bước 2: Nộp 02 bộ hồ sơ xin cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở cho UBND cấp quận/ huyện nơi có công trình/ nhà ở cần cải tạo.
Bước 3: Nhận lại hồ sơ và đóng lệ phí;
Lưu ý:
- Trong thời hạn không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cần phải tiến hành thẩm định, giải quyết yêu cầu hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết và cấp phép sửa chữa, cải tạo là 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Lệ phí xin giấy phép giao động từ 20,000đ - 50,000đ tùy theo quy định của từng địa phương;
4. Căn cứ pháp lý
- Luật đất đai 2019;
- Mẫu Phụ lục số 1 Thông tư 15/2016/TT-BXD;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ban hành ngày 08/5/2017;
Sau đây là mẫu giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở được cơ quan có thẩm quyền cấp phép:
GIẤY PHÉP SỬA CHỮA, CẢI TẠO CÔNG TRÌNH/NHÀ Ở
Số: /GPSC (GPCT)
1. Cấp cho: ............................................................................................................................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Người đại diện: ................................................... Chức vụ: ...............................................
- Địa chỉ liên hệ: ....................................................................................................................
- Số nhà: ........................ Đường (phố) ...................... Phường (xã): .......................... Quận (huyện) ............................................... Tỉnh, thành phố: ....................................................................
- Số điện thoại: ......................................................................................................................
2. Hiện trạng công trình: .......................................................................................................
- Lô đất số: ........................................................................ Diện tích .............................. m2.
- Tại: ......................................................................................................................................
- Phường (xã) ...................... Quận (huyện) ................... Tỉnh, thành phố: .....................
- Loại công trình: ................................ Cấp công trình: ........................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ............... m2.
- Tổng diện tích sàn: ................. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ............ m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Được phép sửa chữa, cải tạo với nội dung sau: ................................................................
- Loại công trình: ........................ Cấp công trình: ................................................................
- Diện tích cải tạo: ........................ m2.
- Tổng diện tích sàn: ................ m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .................. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất và sở hữu công trình: .......................................................
5. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
Lĩnh vực Đất đai
Không thể tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm?
Gửi một câu hỏi miễn phí trên diễn đàn công cộng của chúng tôi. Đặt một câu hỏi
Đặt câu hỏi- hoặc -
Tìm kiếm luật sư bằng cách đánh giá và xếp hạng..
Tìm kiếm luật sư