iLAW
iLAW
  • Tìm luật sư
    • Tư vấn pháp luật
      • Bài viết pháp luật
        • Câu hỏi pháp luật
          • Biểu mẫu
          • Dịch vụ pháp lý
          • Đặt câu hỏi miễn phí
          • Đăng nhập
          Biểu mẫu
          1. Biểu mẫu
          2. Đất đai  
          3. MẪU GIẤY PHÉP SỬA CHỮ, CẢI TẠO CÔNG TRÌNH/ NHÀ Ở
          11/07/2021

          MẪU GIẤY PHÉP SỬA CHỮ, CẢI TẠO CÔNG TRÌNH/ NHÀ Ở

          MẪU GIẤY PHÉP SỬA CHỮ, CẢI TẠO CÔNG TRÌNH/ NHÀ Ở

          Tải về
          Xem
          MẪU GIẤY PHÉP SỬA CHỮ, CẢI TẠO CÔNG TRÌNH/ NHÀ Ở

          Trong quá trình sử dụng công trình, nhà ở lâu năm sẽ phát sinh những những hỏng hóc, xuống cấp so với ban đầu. Vì vậy nhu cầu sửa chữa, cải tạo của người sử dụng là hoàn toàn hợp lý. Thế nhưng không phải công trình, nhà ở nào cũng được tùy ý cải tạo mà phải có giấy phép sửa chữa, cải tạo đúng theo quy định. Vấn đề về giấy phép có thể là trở ngại đối với rất nhiều người sử dụng. Đừng lo lắng, ngay bây giờ iLAW sẽ giúp bạn cụ thể hóa, đơn giản hóa thủ tục cấp phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở cùng những căn cứ pháp lý hiện hành, dễ hình dung. Cùng chúng mình tham khảo bài viết ngay bây giờ nhé!



          1. Các trường hợp phải xin giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở

          Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở là văn bản pháp lý được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhằm cho phép chủ sở hữu được phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở theo mong muốn của mình. 

          Trong các trường hợp sơn sửa tường, thay đổi nội thất, kiến trúc bên trong căn nhà mà không ảnh hưởng đến các công trình/ nhà ở xung quanh thì không cần phải có giấy phép sửa chữa, cải tạo. 

          Trường hợp bắt buộc phải xin giấy phép là khi nhà ở/ công trình của bạn quá hẹp, xuống cấp một cách trầm trọng buộc phải dỡ bỏ, thay đổi toàn bộ cấu trúc, khung sườn của ngôi nhà. Các trường hợp trên khi được cấp phép còn phải tiến hành kiểm định móng theo đúng trình tự, thủ tục của pháp luật. Các trường hợp sửa chữa, cải tạo bao gồm: 

          - Đúc thêm cột, mở rộng diện tích sàn;

          - Đúc thêm cầu thang; tháo bỏ cầu thang cũ để xây lại cầu thang mới;

          - Gia cố móng, xử lý lún nhà, nghiêng nhà,..


          >> Đặt câu hỏi MIỄN PHÍ với Luật sư.



          2. Hồ sơ xin cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở  

          Hồ sơ xin cấp giấy sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở bao gồm các thành phần sau:

          - Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở theo mẫu Phụ lục số 1 Thông tư 15/2016/TT-BXD;

          - Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và bất động sản gắn liền với đất theo quy định của Luật đất đai 2019; Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ban hành ngày 08/5/2017 và các Nghị định liên quan; 

          - Bản sao bản vẽ công trình/ nhà ở các hạng mục cải tạo, sửa chữa và ảnh chụp hiện trạng công trình/ nhà ở trước cải tạo; 

          - Bản sao bản vẽ thiết kế kỹ thuật sửa chữa, cải tạo công trình. 


          Hình ảnh Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở 


          3. Thủ tục xin cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở 

          Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định như trên;

          Bước 2: Nộp 02 bộ hồ sơ xin cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở cho UBND cấp quận/ huyện nơi có công trình/ nhà ở cần cải tạo. 

          Bước 3: Nhận lại hồ sơ và đóng lệ phí; 

          Lưu ý: 

          - Trong thời hạn không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cần phải tiến hành thẩm định, giải quyết yêu cầu hồ sơ;

          - Thời hạn giải quyết và cấp phép sửa chữa, cải tạo là 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

          - Lệ phí xin giấy phép giao động từ 20,000đ - 50,000đ tùy theo quy định của từng địa phương; 




          4. Căn cứ pháp lý
          - Luật đất đai 2019;

          - Mẫu Phụ lục số 1 Thông tư 15/2016/TT-BXD;

          - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ban hành ngày 08/5/2017;


          Sau đây là mẫu giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở được cơ quan có thẩm quyền cấp phép: 


          Cơ quan cấp GPXD...

          -------

          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

          ---------------

           

          ......., ngày ..... tháng ..... năm .....

           

          GIẤY PHÉP SỬA CHỮA, CẢI TẠO CÔNG TRÌNH/NHÀ Ở

          Số:  /GPSC (GPCT)

          1. Cấp cho: ............................................................................................................................

          - Địa chỉ: ...............................................................................................................................

          - Người đại diện: ................................................... Chức vụ: ...............................................

          - Địa chỉ liên hệ: ....................................................................................................................

          - Số nhà: ........................ Đường (phố) ...................... Phường (xã): .......................... Quận (huyện) ............................................... Tỉnh, thành phố: ....................................................................        

          - Số điện thoại: ......................................................................................................................

          2. Hiện trạng công trình: .......................................................................................................

          - Lô đất số: ........................................................................ Diện tích .............................. m2.

          - Tại: ......................................................................................................................................

          - Phường (xã) ...................... Quận (huyện) ................... Tỉnh, thành phố: .....................

          - Loại công trình: ................................ Cấp công trình: ........................................................

          - Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ............... m2.

          - Tổng diện tích sàn: ................. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

          - Chiều cao công trình: ............ m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

          - Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

          3. Được phép sửa chữa, cải tạo với nội dung sau: ................................................................

          - Loại công trình: ........................ Cấp công trình: ................................................................

          - Diện tích cải tạo: ........................ m2.

          - Tổng diện tích sàn: ................ m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

          - Chiều cao công trình: .................. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

          - Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

          4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất và sở hữu công trình: .......................................................

          5. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

          Nơi nhận:

          - Chủ đầu tư;

          - Lưu VT, .....

          Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép xây dựng

          (Ký tên, đóng dấu)


            0904255004
          Nguyễn Cao Trí
          Luật sư: Nguyễn Cao Trí
          Ads

          67 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.4  

        • Gọi

        • 0909058983

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          NGUYỄN ĐỨC THẮNG Ý
          Luật sư: NGUYỄN ĐỨC THẮNG Ý
          Ads

          179 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.3  

        • Gọi

        • 0906345181

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          Trần Thị Thanh Thuý
          Luật sư: Trần Thị Thanh Thuý
          Ads

          0 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.2  

        • Gọi

        • 0948995442

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ

            Lĩnh vực Đất đai

            Không thể tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm?


            Gửi một câu hỏi miễn phí trên diễn đàn công cộng của chúng tôi. Đặt một câu hỏi

            Đặt câu hỏi

            - hoặc -

            Tìm kiếm luật sư bằng cách đánh giá và xếp hạng..

            Tìm kiếm luật sư

            Duyệt tìm Luật sư

            • Theo lĩnh vực
            • Theo tỉnh thành

                Đánh giá (Rating) của iLAW

                1. Hệ thống Đánh giá (Rating) trên iLAW hoạt động như thế nào

                iLAW đưa ra Đánh giá (Rating) dựa trên các thông tin do Luật sư cung cấp trong trang cá nhân của Luật sư và các thông tin mà iLAW thu thập được (ví dụ, các thông tin do Đoàn Luật sư, Liên đoàn Luật sư hoặc các Sở tư pháp công bố...). Thêm vào đó, thuật toán thông minh (Smart Agorithm) trên hệ thống iLAW cũng nhận diện và tự động cập nhật thường xuyên những thay đổi (tăng hoặc giảm) của Đánh giá (Rating). 

                2. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kinh nghiệm và bằng cấp

                Số năm kinh nghiệm hành nghề của Luật sư, học vấn, bằng cấp chuyên môn hoặc các bằng cấp trong các lĩnh vực liên quan mà Luật sư đạt được.

                Thành tựu trong nghề nghiệp

                Các giải thưởng, vinh danh, bằng khen…của cá nhân Luật sư hoặc của văn phòng/công ty nơi Luật sư làm việc.

                Danh tiếng và uy tín trong nghề

                Mức độ tích cực của các Nhận xét (reviews) và đánh giá sao (từ 1 sao đến 5 sao) chất lượng dịch vụ pháp lý từ khách hàng cũ và Đánh giá của luật sư đồng nghiệp đối với Luật sư.

                Đóng góp cho nghề

                Luật sư có xuất bản các sách chuyên ngành pháp lý, các bài viết, chia sẻ quan điểm pháp lý trên các báo, tạp chí, các tham luận, trình bày tại các hội thảo chuyên ngành pháp lý...

                Đóng góp cho cộng đồng

                Luật sư tích cực tham gia trả lời miễn phí các Câu hỏi của khách hàng, chia sẻ miễn phí các thông tin pháp lý hữu ích, các biểu mẫu, mẫu hợp đồng cho khách hàng trên iLAW.

                3. Các mức độ của Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kết quả Đánh giá (Rating) trên hệ thống iLAW được chia làm 04 mức độ tương ứng, phản ánh thông tin toàn diện về Luật sư và chất lượng cũng như uy tín của dịch vụ pháp lý mà Luật sư cung cấp:

                10 - 9.0: Xuất sắc 

                8.9 - 8.0: Rất tốt 

                7.9 - 7.0: Tốt 

                6.9 - 6.0: Trung bình

                • Về chúng tôi
                • Điều khoản sử dụng
                • Dành cho người dùng
                • Dành cho Luật sư
                • Chính sách bảo mật
                • Nội quy trang Nhận xét
                • Đánh giá của iLAW

                Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Pháp Lý Thông Minh

                Tầng 6 và 7, Toà nhà Friendship, số 31, đường Lê Duẩn, Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                Điện thoại: (028) 7303 2868

                Email: cskh@i-law.vn

                GCNĐKKD số 0314107106 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp ngày 10/11/2016

                iLAW chỉ cung cấp thông tin và nền tảng công nghệ để bạn sử dụng thông tin đó. Chúng tôi không phải là công ty luật và không cung cấp dịch vụ pháp lý. Bạn nên tham vấn ý kiến Luật sư cho vấn đề pháp lý mà bạn đang cần giải quyết. Vui lòng tham khảo Điều khoản sử dụng và Chính sách bảo mật khi sử dụng website.

                © iLAW Inc. All Rights Reserved 2019