iLAW
iLAW
  • Tìm luật sư
    • Tư vấn pháp luật
      • Bài viết pháp luật
        • Câu hỏi pháp luật
          • Biểu mẫu
          • Dịch vụ pháp lý
          • Đặt câu hỏi miễn phí
          • Đăng nhập
          Biểu mẫu
          1. Biểu mẫu
          2. Đất đai  
          3. ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
          13/07/2021

          ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

          ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

          Tải về
          Xem
          ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

          Việc xây dựng các công trình dù lớn hay nhỏ đều cần phải chuẩn bị hồ sơ liên quan bao gồm các giấy tờ pháp lý để gửi lên cơ quan chức năng có thẩm quyền. Đây là yêu cầu bắt buộc để Nhà nước có thể quản lý và kiểm soát các công trình không bị vi phạm. Một trong những giấy tờ cần phải có trong hồ sơ đó là Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng.

          1.Một số thông tin pháp lý cơ bản:

          Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng dựa trên Thông tư số 15/2016/TT-BXD về hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng, là mẫu giấy tờ được sử dụng khi cá nhân, tổ chức muốn xây dựng các công trình nhà ở riêng lẻ ở đô thị thì cần làm đơn này  gửi tới cơ quan chức năng có thẩm quyền để được xem xét và phê duyệt.

          Trong đơn thể hiện đầy đủ các thông tin cơ bản về người sử dụng đất, đơn vị thiết kế, các thông tin về công trình theo các hạng mục như nhà ở riêng lẻ, công trình theo tuyến, công trình quảng cáo,... đồng thời là những thông tin quan trọng khác như thời gian dự kiến hoàn thành và cuối cùng là cam kết thực hiện làm theo đúng giấy phép được cấp.


          2.Hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng:

          Căn cứ Khoản 1, Điều 95, Luật Xây dựng 2014 quy định về hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở như sau:

          “1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ gồm:

          a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng;

          b) Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

          c) Bản vẽ thiết kế xây dựng;

          d) Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.”

          Ngoài ra đối với các hạng mục công trình khác thì hồ sơ cũng được quy định chi tiết tại Điều 95, Luật Xây dựng 2014.

          >> Đặt câu hỏi MIỄN PHÍ với Luật sư.


          3.Thủ tục nộp đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng:

          Bước 1: Nộp 01 hồ sơ tại UBND cấp huyện nơi chuẩn bị xây dựng nhà ở và muốn xin giấy phép xây dựng.

          Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu người sử dụng đất bổ sung thêm giấy tờ, nếu hồ sơ đã đầy đủ thì viết giấy biên nhận và trao cho người sử dụng đất. Trường hợp cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho người sử dụng đất biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện.

          Bước 3: Sau đó, người sử dụng đất tới nơi tiếp nhận hồ sơ theo thời gian ghi trong giấy biên nhận để nhận kết quả và nộp lệ phí theo quy định. Người sử dụng đất nhận giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của cơ quan cấp giấy phép xây dựng hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây dựng).

          4.Thời gian giải quyết hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở:

          Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải xem xét hồ sơ để cấp giấy phép trong thời gian 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị; 10 ngày làm việc đối với nhà ở nông thôn.

          Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn ( căn cứ theo Điều 102, Luật Xây dựng 2014).

           

          Hình minh họa mẫu đơn


          Mẫu đơn đề nghị cấp phép xây dựng:

          PHỤ LỤC SỐ 1

          (Ban hành kèm theo Thông tư số: 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)


          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

          -----------------

           

          ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

          (Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)



          Kính gửi: …………………………………


          1. Thông tin về chủ đầu tư:

          - Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): …………………………………………………………………..

          - Người đại diện: …………………………………… Chức vụ (nếu có): ………………………

          - Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………..

          - Số nhà: ………………… Đường/phố ………………. Phường/xã …………………………

          - Quận/huyện Tỉnh/thành phố: ………………………………………………………………….

          - Số điện thoại: …………………………………………………………………………………..

          2. Thông tin công trình:

          - Địa Điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………..

          - Lô đất số: ………………………. Diện tích ………………. m2.

          - Tại số nhà: ………………………. Đường/phố ………………………

          - Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện …………………………………..

          - Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………

          3. Nội dung đề nghị cấp phép:

          3.1. Đối với công trình không theo tuyến:

          - Loại công trình: ………………………………….. Cấp công trình: ……………………………

          - Diện tích xây dựng: ……… m2.

          - Cốt xây dựng: ……… m

          - Tổng diện tích sàn: …………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

          - Chiều cao công trình: ……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

          - Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

          3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

          - Loại công trình: ……………………………. Cấp công trình: …………………………………

          - Tổng chiều dài công trình: …………….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

          - Cốt của công trình: ………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)

          - Chiều cao tĩnh không của tuyến: …….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

          - Độ sâu công trình: ………….m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)

          3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:

          - Loại công trình: …………………..…. Cấp công trình: …………………………………………..

          - Diện tích xây dựng: ……….m2.

          - Cốt xây dựng: …………m

          - Chiều cao công trình: ……..m

          3.4. Đối với công trình quảng cáo:

          - Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình: ………………………………

          - Diện tích xây dựng: ……………..m2.

          - Cốt xây dựng: …………..m

          - Chiều cao công trình: ……………….m

          - Nội dung quảng cáo: ……………………………………………………………………….

          3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

          - Cấp công trình: ………………..

          - Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………m2.

          - Tổng diện tích sàn: ………..m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

          - Chiều cao công trình: ………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

          - Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

          3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

          - Loại công trình: …………………………… Cấp công trình: ……………………….

          - Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……….m2.

          - Tổng diện tích sàn: ……….m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

          - Chiều cao công trình: …….m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

          - Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

          3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:

          - Giai đoạn 1:

          + Loại công trình: ………………………. Cấp công trình: ………………………………...

          + Diện tích xây dựng: …….m2.

          + Cốt xây dựng: ………m

          + Chiều sâu công trình: ………m (tính từ cốt xây dựng)

          - Giai đoạn 2:

          + Tổng diện tích sàn: ……..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

          + Chiều cao công trình: ………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

          + Số tầng: ……..(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

          3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:

          - Loại công trình: …………………. Cấp công trình: …………………………………….

          - Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn: ………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

          - Cốt của công trình: ……..m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)

          - Chiều cao tĩnh không của tuyến: ……..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).

          - Độ sâu công trình: ………m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)

          3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

          - Tên dự án: …………………………………………………………………………….

          + Đã được: ……….phê duyệt, theo Quyết định số: ……. ngày ………………………...

          - Gồm: (n) công trình

          Trong đó:

          + Công trình số (1-n): (tên công trình)

          * Loại công trình: ………………………….. Cấp công trình: ……………………………

          * Các thông tin chủ yếu của công trình: …………………………………………………..

          3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:

          - Công trình cần di dời:

          - Loại công trình: ………………………………. Cấp công trình: ……………………..

          - Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………………m2.

          - Tổng diện tích sàn: …………………………………………………………………m2.

          - Chiều cao công trình: ………………………………………………………………m2.

          - Địa Điểm công trình di dời đến: ……………………………………………………..

          - Lô đất số: …………………………… Diện tích …………………………………m2.

          - Tại: ………………………………………… Đường: ………………………………..

          - Phường (xã) ………………………………. Quận (huyện) ……………………….

          - Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………….

          - Số tầng: ……………………………………………………………………………..

          4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………

          - Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………

          - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..

          - Tên chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………………

          - Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………do ………….. Cấp ngày: …………………..

          - Địa chỉ: …………………………………………………………………………

          - Điện thoại: ………………………………………………………

          - Giấy phép hành nghề số (nếu có): …………………cấp ngày …………………..

          5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: …………… tháng.

          6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

          Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

          1 -

          2 -

           

           

          …… ngày ……tháng ….. năm ……

          Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư

          Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)


          Đó là những thông tin pháp lý cơ bản về mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng. Nếu có những câu hỏi hay vấn đề thắc mắc, xin vui lòng truy cập vào trang web của iLAW để được các Luật sư tư vấn và hỗ trợ. 


            0889181585
          NGUYỄN ĐỨC THẮNG Ý
          Luật sư: NGUYỄN ĐỨC THẮNG Ý
          Ads

          179 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.3  

        • Gọi

        • 0906345181

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          Nguyễn Thành Huân
          Luật sư: Nguyễn Thành Huân
          Ads

          720 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.7  

        • Gọi

        • 0979800000

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ
          Nguyễn Bá Sơn
          Luật sư: Nguyễn Bá Sơn
          Ads

          4 nhận xét

          Đánh giá của iLAW:  9.1  

        • Gọi

        • 0987496060

          Nhắn tin
          Mức phí
          Hồ sơ

            Lĩnh vực Đất đai

            Không thể tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm?


            Gửi một câu hỏi miễn phí trên diễn đàn công cộng của chúng tôi. Đặt một câu hỏi

            Đặt câu hỏi

            - hoặc -

            Tìm kiếm luật sư bằng cách đánh giá và xếp hạng..

            Tìm kiếm luật sư

            Duyệt tìm Luật sư

            • Theo lĩnh vực
            • Theo tỉnh thành

                Đánh giá (Rating) của iLAW

                1. Hệ thống Đánh giá (Rating) trên iLAW hoạt động như thế nào

                iLAW đưa ra Đánh giá (Rating) dựa trên các thông tin do Luật sư cung cấp trong trang cá nhân của Luật sư và các thông tin mà iLAW thu thập được (ví dụ, các thông tin do Đoàn Luật sư, Liên đoàn Luật sư hoặc các Sở tư pháp công bố...). Thêm vào đó, thuật toán thông minh (Smart Agorithm) trên hệ thống iLAW cũng nhận diện và tự động cập nhật thường xuyên những thay đổi (tăng hoặc giảm) của Đánh giá (Rating). 

                2. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kinh nghiệm và bằng cấp

                Số năm kinh nghiệm hành nghề của Luật sư, học vấn, bằng cấp chuyên môn hoặc các bằng cấp trong các lĩnh vực liên quan mà Luật sư đạt được.

                Thành tựu trong nghề nghiệp

                Các giải thưởng, vinh danh, bằng khen…của cá nhân Luật sư hoặc của văn phòng/công ty nơi Luật sư làm việc.

                Danh tiếng và uy tín trong nghề

                Mức độ tích cực của các Nhận xét (reviews) và đánh giá sao (từ 1 sao đến 5 sao) chất lượng dịch vụ pháp lý từ khách hàng cũ và Đánh giá của luật sư đồng nghiệp đối với Luật sư.

                Đóng góp cho nghề

                Luật sư có xuất bản các sách chuyên ngành pháp lý, các bài viết, chia sẻ quan điểm pháp lý trên các báo, tạp chí, các tham luận, trình bày tại các hội thảo chuyên ngành pháp lý...

                Đóng góp cho cộng đồng

                Luật sư tích cực tham gia trả lời miễn phí các Câu hỏi của khách hàng, chia sẻ miễn phí các thông tin pháp lý hữu ích, các biểu mẫu, mẫu hợp đồng cho khách hàng trên iLAW.

                3. Các mức độ của Đánh giá (Rating) của iLAW

                Kết quả Đánh giá (Rating) trên hệ thống iLAW được chia làm 04 mức độ tương ứng, phản ánh thông tin toàn diện về Luật sư và chất lượng cũng như uy tín của dịch vụ pháp lý mà Luật sư cung cấp:

                10 - 9.0: Xuất sắc 

                8.9 - 8.0: Rất tốt 

                7.9 - 7.0: Tốt 

                6.9 - 6.0: Trung bình

                • Về chúng tôi
                • Điều khoản sử dụng
                • Dành cho người dùng
                • Dành cho Luật sư
                • Chính sách bảo mật
                • Nội quy trang Nhận xét
                • Đánh giá của iLAW

                Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Pháp Lý Thông Minh

                Tầng 6 và 7, Toà nhà Friendship, số 31, đường Lê Duẩn, Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                Điện thoại: (028) 7303 2868

                Email: cskh@i-law.vn

                GCNĐKKD số 0314107106 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp ngày 10/11/2016

                iLAW chỉ cung cấp thông tin và nền tảng công nghệ để bạn sử dụng thông tin đó. Chúng tôi không phải là công ty luật và không cung cấp dịch vụ pháp lý. Bạn nên tham vấn ý kiến Luật sư cho vấn đề pháp lý mà bạn đang cần giải quyết. Vui lòng tham khảo Điều khoản sử dụng và Chính sách bảo mật khi sử dụng website.

                © iLAW Inc. All Rights Reserved 2019